Riccardo Ciervo (Cosenza) nhận thẻ vàng
- Alessandro Caporale21
- Tommaso D'Orazio38
- Charlys54
- Simone Mazzocchi66
- Luca Strizzolo73
- Luca Strizzolo (Thay: Simone Mazzocchi)73
- Baldovino Cimino (Thay: Tommaso D'Orazio)76
- Jose Mauri84
- Riccardo Ciervo84
- Jose Mauri (Thay: Charlys)84
- Riccardo Ciervo (Thay: Andrea Rizzo Pinna)84
- Massimo Zilli (Thay: Christos Kourfalidis)84
- Christian Kouan90
- Massimo Zilli (Thay: Christos Kourfalidis)90
- (Pen) Riccardo Ciervo90+16'
- Riccardo Ciervo90+17'
- Marco Pompetti (Thay: Simone Pontisso)61
- Tommaso Cassandro (Thay: Mario Situm)61
- Nicolo Brighenti65
- Demba Seck (Thay: Mattia Compagnon)70
- Stefano Scognamillo77
- Marco Pompetti80
- Andrea La Mantia (Thay: Filippo Pittarello)85
- Enrico Brignola (Thay: Nicolo Buso)85
Thống kê trận đấu Cosenza vs Catanzaro
Diễn biến Cosenza vs Catanzaro
Bàn thắng! Riccardo Ciervo cân bằng tỷ số 1-1. Bàn gỡ hòa đến từ quả phạt đền.
Đá phạt ở vị trí thuận lợi cho Cosenza!
Bóng ra khỏi sân và Cosenza được hưởng quả phát bóng lên.
Enrico Brignola của Catanzaro thoát xuống tại Stadio San Vito. Nhưng cú sút đi chệch cột dọc.
Ném biên dành cho Cosenza trên Stadio San Vito.
Christian Kouan thực hiện cú sút trúng đích nhưng không thành công cho Cosenza.
Catanzaro được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Bàn thắng! Cosenza gỡ hòa 1-1 nhờ cú đánh đầu của Christian Kouan.
Bóng an toàn khi Cosenza được hưởng quả ném biên ở phần sân của mình.
Quả phát bóng lên cho Catanzaro tại Stadio San Vito.
Andrea La Mantia vào thay Filippo Pittarello cho đội khách.
Enrico Brignola vào thay Nicolo Buso cho Catanzaro tại Stadio San Vito.
Đội chủ nhà thay thế Christos Kourfalidis bằng Massimo Zilli.
Cosenza thực hiện sự thay đổi cầu thủ thứ tư khi Riccardo Ciervo vào sân thay Andrea Rizzo Pinna.
Đội chủ nhà thay Charlys bằng Jose Mauri.
Gianluca Aureliano ra hiệu cho Cosenza thực hiện quả ném biên bên phần sân của Catanzaro.
Mục tiêu! Marco Pompetti đưa Catanzaro dẫn trước 0-1 ở Cosenza.
Ném biên cho Cosenza ở phần sân nhà.
Gianluca Aureliano ra hiệu Catanzaro được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Catanzaro sẽ cần phải cảnh giác khi phòng thủ trước cú đá phạt nguy hiểm của Cosenza.
Đội hình xuất phát Cosenza vs Catanzaro
Cosenza (3-4-1-2): Alessandro Micai (1), Filippo Sgarbi (29), Michael Venturi (23), Alessandro Caporale (17), Manuel Ricciardi (16), Tommaso D'Orazio (11), Christian Kouan (28), Charlys (6), Christos Kourfalidis (39), Simone Mazzocchi (30), Andrea Rizzo Pinna (20)
Catanzaro (3-5-2): Mirko Pigliacelli (22), Nicolo Brighenti (23), Stefano Scognamillo (14), Federico Bonini (6), Mattia Compagnon (7), Simone Pontisso (20), Jacopo Petriccione (10), Nicolo Buso (45), Mario Situm (92), Pietro Iemmello (9), Filippo Pittarello (90)
Thay người | |||
73’ | Simone Mazzocchi Luca Strizzolo | 61’ | Simone Pontisso Marco Pompetti |
76’ | Tommaso D'Orazio Baldovino Cimino | 61’ | Mario Situm Tommaso Cassandro |
84’ | Charlys Jose Mauri | 70’ | Mattia Compagnon Demba Seck |
84’ | Andrea Rizzo Pinna Riccardo Ciervo | 85’ | Filippo Pittarello Andrea La Mantia |
84’ | Christos Kourfalidis Massimo Zilli | 85’ | Nicolo Buso Enrico Brignola |
Cầu thủ dự bị | |||
Thomas Vettorel | Andrea Dini | ||
Christian Dalle Mura | Edoardo Borrelli | ||
Jose Mauri | Marco Pompetti | ||
Tommaso Fumagalli | Demba Seck | ||
Riccardo Ciervo | Riccardo Turricchia | ||
Massimo Zilli | Matias Antonini Lui | ||
Luca Strizzolo | Andrea La Mantia | ||
Mohamed Sankoh | Riccardo Pagano | ||
Pietro Martino | Tommaso Biasci | ||
Baldovino Cimino | Andrea Ceresoli | ||
Andrea Hristov | Tommaso Cassandro | ||
Giacomo Ricci | Enrico Brignola |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Cosenza
Thành tích gần đây Catanzaro
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sassuolo | 19 | 13 | 4 | 2 | 23 | 43 | T T T T B |
2 | Pisa | 19 | 12 | 4 | 3 | 17 | 40 | H T T B T |
3 | Spezia | 19 | 10 | 8 | 1 | 18 | 38 | B T H T H |
4 | Cremonese | 19 | 8 | 5 | 6 | 5 | 29 | T B H H T |
5 | Juve Stabia | 19 | 7 | 7 | 5 | -1 | 28 | H T T T B |
6 | Cesena FC | 19 | 7 | 4 | 8 | 1 | 25 | B B T B B |
7 | Catanzaro | 19 | 4 | 12 | 3 | 3 | 24 | H T T B H |
8 | Bari | 19 | 5 | 9 | 5 | 2 | 24 | H T B B B |
9 | Palermo | 19 | 6 | 6 | 7 | 2 | 24 | T B B B T |
10 | Modena | 19 | 5 | 9 | 5 | 1 | 24 | H H T T H |
11 | Carrarese | 19 | 6 | 6 | 7 | -4 | 24 | B T H T H |
12 | Mantova | 19 | 5 | 8 | 6 | -2 | 23 | H B H T H |
13 | Brescia | 19 | 5 | 7 | 7 | -3 | 22 | H B H H H |
14 | AC Reggiana | 19 | 5 | 6 | 8 | -4 | 21 | B T B B T |
15 | Sampdoria | 19 | 4 | 8 | 7 | -6 | 20 | H B H H H |
16 | Cittadella | 19 | 5 | 5 | 9 | -16 | 20 | H B H T T |
17 | Frosinone | 19 | 4 | 7 | 8 | -10 | 19 | T T B B T |
18 | Salernitana | 19 | 4 | 6 | 9 | -9 | 18 | T H B H B |
19 | Cosenza | 19 | 4 | 9 | 6 | -3 | 17 | H B B B H |
20 | Sudtirol | 19 | 5 | 2 | 12 | -14 | 17 | B B H T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại