Bóng đã ra ngoài và sẽ có một quả phát bóng từ cầu môn cho Reggiana.
![]() Gabriele Artistico (Kiến tạo: Mario Gargiulo) 26 | |
![]() Gabriele Artistico 41 | |
![]() Matteo Maggio (Thay: Tobias Reinhart) 46 | |
![]() Mario Gargiulo 51 | |
![]() Antonio Vergara (Thay: Manuel Marras) 62 | |
![]() Stefano Pettinari (Thay: Manolo Portanova) 62 | |
![]() Tommaso D'Orazio (Thay: Riccardo Ciervo) 63 | |
![]() Charlys (Thay: Tommaso Fumagalli) 69 | |
![]() Andrea Rizzo Pinna (Thay: Mario Gargiulo) 69 | |
![]() Tommaso D'Orazio 71 | |
![]() Joaquin Sosa 71 | |
![]() Luca Cigarini (Thay: Lorenzo Libutti) 73 | |
![]() Baldovino Cimino (Thay: Gabriele Artistico) 81 | |
![]() Juan Manuel Cruz (Thay: Manuel Ricciardi) 81 | |
![]() Natan Girma (Thay: Lorenzo Ignacchiti) 81 | |
![]() Juan Manuel Cruz 88 | |
![]() Alessandro Sersanti 89 | |
![]() Christian Kouan 90 | |
![]() Mario Sampirisi 90+5' |
Thống kê trận đấu Cosenza vs AC Reggiana


Diễn biến Cosenza vs AC Reggiana
Cosenza đang tiến lên và Andrea Rizzo Pinna có một cú sút, nhưng bóng đã đi chệch mục tiêu.
Thật nguy hiểm! Đá phạt cho Cosenza gần khu vực 16m50.
Cosenza có thể tận dụng cơ hội từ quả đá phạt nguy hiểm này không?

Mario Sampirisi của Reggiana đã bị Ivano Pezzuto rút thẻ và nhận thẻ vàng đầu tiên.
Phạt góc cho Cosenza gần khu vực 16m50.
Cosenza đang ở trong tầm sút từ quả đá phạt này.
Cosenza được Ivano Pezzuto trao một quả phạt góc.
Tại Cosenza, Cosenza tấn công mạnh mẽ qua Andrea Rizzo Pinna. Cú sút của anh ấy đi trúng đích nhưng đã bị cản phá.
Cosenza bị thổi phạt việt vị.
Cosenza thực hiện một quả ném biên trong lãnh thổ của Reggiana.
Quả đá phạt cho Reggiana.

Tại Stadio San Vito, Christian Kouan đã nhận thẻ vàng cho đội nhà.
Đó là một quả phát bóng cho đội khách ở Cosenza.

Alessandro Sersanti bị phạt thẻ cho đội khách.
Ivano Pezzuto ra hiệu cho một quả đá phạt cho Cosenza.
Bóng an toàn khi Reggiana được hưởng một quả ném biên trong phần sân của họ.

Juan Manuel Cruz (Cosenza) đã bị phạt thẻ và giờ phải cẩn thận không nhận thẻ vàng thứ hai.
Ivano Pezzuto ra hiệu cho một quả đá phạt dành cho Reggiana trong phần sân của họ.
Alessandro Caporale trở lại sân cỏ cho Cosenza sau khi gặp chấn thương nhẹ.
Trận đấu đã bị gián đoạn một chút tại Cosenza để kiểm tra Alessandro Caporale, người đang nhăn nhó vì đau đớn.
Đội hình xuất phát Cosenza vs AC Reggiana
Cosenza (3-1-4-2): Alessandro Micai (1), Christian Dalle Mura (15), Michael Venturi (23), Alessandro Caporale (17), Mario Gargiulo (5), Manuel Ricciardi (16), Christian Kouan (28), Luca Garritano (7), Riccardo Ciervo (19), Gabriele Artistico (9), Tommaso Fumagalli (10)
AC Reggiana (4-3-3): Francesco Bardi (22), Mario Sampirisi (31), Andrea Meroni (13), Joaquin Sosa (3), Lorenzo Libutti (17), Alessandro Sersanti (5), Tobias Reinhart (16), Lorenzo Ignacchiti (25), Manuel Marras (7), Luca Vido (10), Manolo Portanova (90)


Thay người | |||
63’ | Riccardo Ciervo Tommaso D'Orazio | 46’ | Tobias Reinhart Matteo Maggio |
69’ | Mario Gargiulo Andrea Rizzo Pinna | 62’ | Manuel Marras Antonio Vergara |
69’ | Tommaso Fumagalli Charlys | 62’ | Manolo Portanova Stefano Pettinari |
81’ | Gabriele Artistico Baldovino Cimino | 73’ | Lorenzo Libutti Luca Cigarini |
81’ | Manuel Ricciardi Juan Manuel Cruz | 81’ | Lorenzo Ignacchiti Natan Girma |
Cầu thủ dự bị | |||
Thomas Vettorel | Alex Sposito | ||
Giacomo Ricci | Lorenzo Lucchesi | ||
Baldovino Cimino | Yannis Nahounou | ||
Filippo Sgarbi | Oliver Urso | ||
Andrea Hristov | Riccardo Fiamozzi | ||
Andrea Rizzo Pinna | Antonio Vergara | ||
Charlys | Elvis Kabashi | ||
Christos Kourfalidis | Luca Cigarini | ||
Tommaso D'Orazio | Justin Kumi | ||
Simone Mazzocchi | Matteo Maggio | ||
Massimo Zilli | Natan Girma | ||
Juan Manuel Cruz | Stefano Pettinari |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Cosenza
Thành tích gần đây AC Reggiana
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 28 | 20 | 5 | 3 | 34 | 65 | T T T H T |
2 | ![]() | 28 | 17 | 6 | 5 | 21 | 57 | T B H T B |
3 | ![]() | 28 | 13 | 12 | 3 | 22 | 51 | T H H B H |
4 | ![]() | 29 | 12 | 9 | 8 | 14 | 45 | T H B H T |
5 | ![]() | 29 | 9 | 16 | 4 | 5 | 43 | H T T H B |
6 | 29 | 11 | 8 | 10 | 2 | 41 | T H T T H | |
7 | 29 | 10 | 10 | 9 | -1 | 40 | T T B B H | |
8 | ![]() | 29 | 10 | 9 | 10 | 6 | 39 | H H T T H |
9 | ![]() | 28 | 8 | 14 | 6 | 4 | 38 | T B H T H |
10 | ![]() | 29 | 7 | 14 | 8 | 1 | 35 | B H T H B |
11 | ![]() | 28 | 9 | 6 | 13 | -18 | 33 | B T B B T |
12 | 29 | 8 | 8 | 13 | -10 | 32 | B T H H B | |
13 | ![]() | 29 | 6 | 13 | 10 | -6 | 31 | H B H B H |
14 | ![]() | 29 | 7 | 10 | 12 | -6 | 31 | B H H H B |
15 | ![]() | 29 | 6 | 13 | 10 | -7 | 31 | T B H H H |
16 | 29 | 6 | 12 | 11 | -10 | 30 | B H B B H | |
17 | ![]() | 28 | 8 | 6 | 14 | -12 | 30 | T B T H H |
18 | ![]() | 29 | 6 | 12 | 11 | -15 | 30 | H H H T T |
19 | ![]() | 29 | 7 | 8 | 14 | -12 | 29 | H B H B T |
20 | ![]() | 29 | 6 | 11 | 12 | -12 | 25 | T B B H T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại