Maria Sole Ferrieri Caputi ra hiệu có một quả ném biên cho Como ở gần khu vực khung thành của Sampdoria.
- Lucas Da Cunha36
- Nikolas Ioannou (Kiến tạo: Alessio Iovine)54
- Marco Sala (Thay: Nikolas Ioannou)66
- Tommaso Cassandro (Thay: Alessio Iovine)66
- Alessandro Gabrielloni (Thay: Simone Verdi)74
- Oliver Abildgaard (Thay: Lucas Da Cunha)75
- Patrick Cutrone78
- Moutir Chajia (Thay: Patrick Cutrone)85
- Fabio Borini2
- Nicola Murru52
- Petar Stojanovic58
- Manuel De Luca (Thay: Stefano Girelli)68
- Ronaldo Vieira (Thay: Gerard Yepes)68
- Matteo Ricci (Thay: Valerio Verre)81
- Estanis Pedrola82
- Antonio Barreca87
- Antonino La Gumina (Thay: Sebastiano Esposito)90
Thống kê trận đấu Como vs Sampdoria
Diễn biến Como vs Sampdoria
Como được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Bóng ra ngoài do quả phát bóng lên của Como.
Sampdoria dâng cao tấn công trên sân Stadio Giuseppe Sinigaglia nhưng cú đánh đầu của Antonio La Gumina đi chệch mục tiêu.
Maria Sole Ferrieri Caputi ra hiệu cho Sampdoria hưởng một quả đá phạt bên phần sân nhà.
Como được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Como lao về phía trước với tốc độ chóng mặt nhưng bị việt vị.
Bóng an toàn khi Sampdoria được hưởng quả ném biên bên phần sân của mình.
Sampdoria cần phải thận trọng. Como thực hiện quả ném biên tấn công.
Andrea Pirlo thực hiện sự thay người thứ tư của đội tại Stadio Giuseppe Sinigaglia với Antonio La Gumina thay thế Sebastiano Esposito.
Quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Ném biên cho Sampdoria bên phần sân nhà.
Đá phạt dành cho Como bên phần sân nhà.
Quả phát bóng lên cho Sampdoria trên Stadio Giuseppe Sinigaglia.
Alessandro Gabrielloni của Como thực hiện cú dứt điểm nhưng đi chệch mục tiêu.
Como thực hiện quả ném biên nguy hiểm.
Ném biên từ trên cao cho Como ở Como.
Antonio Barreca (Sampdoria) đã bị phạt thẻ và giờ phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.
Maria Sole Ferrieri Caputi ra hiệu cho Como được hưởng một quả đá phạt bên phần sân nhà.
Maria Sole Ferrieri Caputi trao quả ném biên cho đội khách.
Fabio Borini của đội Sampdoria lái xe về phía khung thành ở Stadio Giuseppe Sinigaglia. Nhưng kết thúc không thành công.
Đội hình xuất phát Como vs Sampdoria
Como (3-4-1-2): Adrian Semper (1), Marco Curto (5), Cas Odenthal (26), Federico Barba (93), Alessio Iovine (6), Nikolas Ioannou (44), Alessandro Bellemo (14), Ben Lhassine Kone (94), Lucas Da Cunha (33), Patrick Cutrone (10), Simone Verdi (90)
Sampdoria (4-3-3): Filip Stankovic (1), Petar Stojanovic (40), Daniele Ghilardi (87), Nicola Murru (29), Antonio Barreca (3), Stefano Girelli (32), Gerard Yepes (28), Valerio Verre (10), Estanis Pedrola (11), Sebastiano Esposito (7), Fabio Borini (16)
Thay người | |||
66’ | Nikolas Ioannou Marco Sala | 68’ | Gerard Yepes Ronaldo Vieira |
66’ | Alessio Iovine Tommaso Cassandro | 68’ | Stefano Girelli Manuel De Luca |
74’ | Simone Verdi Alessandro Gabrielloni | 81’ | Valerio Verre Matteo Ricci |
75’ | Lucas Da Cunha Oliver Abildgaard | 90’ | Sebastiano Esposito Antonio La Gumina |
85’ | Patrick Cutrone Moutir Chajia |
Cầu thủ dự bị | |||
Alex Blanco | Nicola Ravaglia | ||
Daniele Baselli | Facundo Gonzalez | ||
Oliver Abildgaard | Simone Giordano | ||
Filippo Scaglia | Antonio La Gumina | ||
Tommaso Arrigoni | Elia Tantalocchi | ||
Marco Sala | Ronaldo Vieira | ||
Alessandro Gabrielloni | Kristoffer Askildsen | ||
Moutir Chajia | Matteo Ricci | ||
Matteo Solini | Manuel De Luca | ||
Liam Kerrigan | Pajtim Kasami | ||
Mauro Vigorito | Lorenzo Malagrida | ||
Tommaso Cassandro | Marco Delle Monache |
Huấn luyện viên | |||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Como
Thành tích gần đây Sampdoria
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sassuolo | 18 | 13 | 4 | 1 | 25 | 43 | T T T T T |
2 | Spezia | 18 | 10 | 7 | 1 | 18 | 37 | T B T H T |
3 | Pisa | 18 | 11 | 4 | 3 | 15 | 37 | B H T T B |
4 | Juve Stabia | 18 | 7 | 7 | 4 | 0 | 28 | H H T T T |
5 | Cremonese | 18 | 7 | 5 | 6 | 4 | 26 | T T B H H |
6 | Cesena FC | 18 | 7 | 4 | 7 | 2 | 25 | H B B T B |
7 | Bari | 18 | 5 | 9 | 4 | 3 | 24 | T H T B B |
8 | Catanzaro | 18 | 4 | 11 | 3 | 3 | 23 | H H T T B |
9 | Modena | 18 | 5 | 8 | 5 | 1 | 23 | H H H T T |
10 | Carrarese | 18 | 6 | 5 | 7 | -4 | 23 | T B T H T |
11 | Mantova | 18 | 5 | 7 | 6 | -2 | 22 | H H B H T |
12 | Palermo | 18 | 5 | 6 | 7 | 1 | 21 | H T B B B |
13 | Brescia | 18 | 5 | 6 | 7 | -3 | 21 | H H B H H |
14 | Sampdoria | 18 | 4 | 7 | 7 | -6 | 19 | H H B H H |
15 | AC Reggiana | 18 | 4 | 6 | 8 | -5 | 18 | H B T B B |
16 | Salernitana | 18 | 4 | 6 | 8 | -7 | 18 | B T H B H |
17 | Sudtirol | 18 | 5 | 2 | 11 | -13 | 17 | B B B H T |
18 | Cittadella | 18 | 4 | 5 | 9 | -17 | 17 | B H B H T |
19 | Cosenza | 18 | 4 | 8 | 6 | -3 | 16 | H H B B B |
20 | Frosinone | 18 | 3 | 7 | 8 | -12 | 16 | B T T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại