Cittadella được hưởng quả ném biên bên phần sân nhà.
- Tommaso Arrigoni (Kiến tạo: Alberto Cerri)4
- Simone Ghidotti55
- Leonardo Mancuso57
- Leonardo Mancuso (Thay: Alberto Cerri)58
- Jacopo Da Riva (Thay: Alex Blanco)58
- Leonardo Mancuso (Kiến tạo: Luca Vignali)72
- Alessandro Gabrielloni82
- Alessandro Gabrielloni (Thay: Patrick Cutrone)82
- Cesc Fabregas (Thay: Luca Vignali)86
- Paolo Farago (Thay: Tommaso Arrigoni)86
- Giacomo Beretta (Thay: Carlos Embalo)61
- Davide Mazzocco (Thay: Giuseppe Carriero)61
- Ignacio Lores78
- Ignacio Lores (Thay: Nicola Pavan)78
- Valerio Mastrantonio (Thay: Simone Branca)86
- Alessandro Mattioli (Thay: Tommaso Cassandro)86
- Santiago Guido Visentin87
- Alessandro Mattioli90+5'
Thống kê trận đấu Como vs Cittadella
Diễn biến Como vs Cittadella
Marco Guida cho Como thực hiện quả ném biên bên phần sân của Cittadella.
Como cần phải thận trọng. Cittadella thực hiện quả ném biên tấn công.
Bóng an toàn khi Como được hưởng quả ném biên bên phần sân của mình.
Ném biên cho Cittadella bên phần sân nhà.
Allessandro Mattioli của Cittadella đã được đặt trước ở Como.
Como đá phạt.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội chủ nhà ở Como.
Giacomo Beretta của Cittadella được thả tự do tại Stadio Giuseppe Sinigaglia. Nhưng cuộc đình công đi rộng của bài viết.
Como có một quả phát bóng lên.
Valerio Mastrantonio của Cittadella thực hiện cú sút xa nhưng không trúng mục tiêu.
Bóng an toàn khi Como được hưởng quả ném biên bên phần sân của mình.
Marco Guida ra hiệu cho Como hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Ném biên cho Como ở phần sân của Cittadella.
Ném biên Como.
Quả phát bóng lên cho Cittadella tại Stadio Giuseppe Sinigaglia.
Cas Odenthal (Como) đoạt bóng trên không nhưng lại đánh đầu chệch cột dọc.
Quả phạt trực tiếp cho Como ở phần sân của Cittadella.
Santiago Visentin (Cittadella) nhận thẻ vàng
Nó đang trở nên nguy hiểm! Como được hưởng quả phạt gần vòng cấm.
Cittadella thực hiện lần thay người thứ 5. Allesandro Mattioli vào thay Tommaso Cassandro.
Đội hình xuất phát Como vs Cittadella
Como (3-4-1-2): Simone Ghidotti (1), Cas Odenthal (26), Filippo Scaglia (23), Luis Binks (2), Luca Vignali (28), Nikolas Ioannou (44), Tommaso Arrigoni (21), Alessandro Bellemo (14), Alex Blanco (19), Alberto Cerri (27), Patrick Cutrone (63)
Cittadella (4-3-1-2): Elhan Kastrati (36), Tommaso Cassandro (84), Domenico Frare (15), Santiago Visentin (6), Daniele Donnarumma (17), Giuseppe Carriero (20), Nicola Pavan (26), Simone Branca (23), Mirko Antonucci (10), Carlos Embalo (7), Asencio (90)
Thay người | |||
58’ | Alberto Cerri Leonardo Mancuso | 61’ | Giuseppe Carriero Davide Mazzocco |
58’ | Alex Blanco Jacopo Da Riva | 61’ | Carlos Embalo Giacomo Beretta |
82’ | Patrick Cutrone Alessandro Gabrielloni | 78’ | Nicola Pavan Ignacio Lores Varela |
86’ | Tommaso Arrigoni Paolo Farago | 86’ | Simone Branca Valerio Mastrantonio |
86’ | Luca Vignali Cesc Fabregas | 86’ | Tommaso Cassandro Allessandro Mattioli |
Cầu thủ dự bị | |||
Mauro Vigorito | Filippo Manfrin | ||
Giuseppe Ambrosino | Davide Mazzocco | ||
Enrico Celeghin | Dario Del Fabro | ||
Alessandro Gabrielloni | Valerio Mastrantonio | ||
Filippo Delli Carri | Allessandro Mattioli | ||
Vittorio Parigini | Giacomo Beretta | ||
Racine Ba | Alessio Vita | ||
Paolo Farago | Vincenzo Ciriello | ||
Andrea Cagnano | Gian Filippo Felicioli | ||
Leonardo Mancuso | Luca Maniero II | ||
Jacopo Da Riva | Ignacio Lores Varela | ||
Cesc Fabregas |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Como
Thành tích gần đây Cittadella
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sassuolo | 18 | 13 | 4 | 1 | 25 | 43 | T T T T T |
2 | Spezia | 18 | 10 | 7 | 1 | 18 | 37 | T B T H T |
3 | Pisa | 18 | 11 | 4 | 3 | 15 | 37 | B H T T B |
4 | Juve Stabia | 18 | 7 | 7 | 4 | 0 | 28 | H H T T T |
5 | Cremonese | 18 | 7 | 5 | 6 | 4 | 26 | T T B H H |
6 | Cesena FC | 18 | 7 | 4 | 7 | 2 | 25 | H B B T B |
7 | Bari | 18 | 5 | 9 | 4 | 3 | 24 | T H T B B |
8 | Catanzaro | 18 | 4 | 11 | 3 | 3 | 23 | H H T T B |
9 | Modena | 18 | 5 | 8 | 5 | 1 | 23 | H H H T T |
10 | Carrarese | 18 | 6 | 5 | 7 | -4 | 23 | T B T H T |
11 | Mantova | 18 | 5 | 7 | 6 | -2 | 22 | H H B H T |
12 | Palermo | 18 | 5 | 6 | 7 | 1 | 21 | H T B B B |
13 | Brescia | 18 | 5 | 6 | 7 | -3 | 21 | H H B H H |
14 | Sampdoria | 18 | 4 | 7 | 7 | -6 | 19 | H H B H H |
15 | AC Reggiana | 18 | 4 | 6 | 8 | -5 | 18 | H B T B B |
16 | Salernitana | 18 | 4 | 6 | 8 | -7 | 18 | B T H B H |
17 | Sudtirol | 18 | 5 | 2 | 11 | -13 | 17 | B B B H T |
18 | Cittadella | 18 | 4 | 5 | 9 | -17 | 17 | B H B H T |
19 | Cosenza | 18 | 4 | 8 | 6 | -3 | 16 | H H B B B |
20 | Frosinone | 18 | 3 | 7 | 8 | -12 | 16 | B T T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại