Davide Di Marco trao cho Como một quả phát bóng lên.
- (Pen) Simone Verdi6
- Marco Curto24
- Moutir Chajia (Thay: Alessandro Gabrielloni)62
- Alessio Iovine (Thay: Tommaso Cassandro)62
- Liam Kerrigan (Thay: Marco Curto)75
- Lucas Da Cunha (Thay: Benjamin Lhassine Kone)79
- Daniele Baselli (Thay: Simone Verdi)79
- Nikolas Ioannou83
- Daniele Baselli90+2'
- Moutir Chajia90+4'
- Matteo Stoppa (Thay: Tommaso Biasci)61
- Marco Pompetti (Thay: Luca Verna)61
- Giuseppe Ambrosino (Thay: Enrico Brignola)73
- Luca D'Andrea (Thay: Nicolo Brighenti)80
- Alfredo Donnarumma (Thay: Pietro Iemmello)81
Thống kê trận đấu Como vs Catanzaro
Diễn biến Como vs Catanzaro
Davide Di Marco ra hiệu cho Como được hưởng một quả đá phạt bên phần sân nhà.
Como's Moutir Chajia đã được đặt ở Como.
Bóng đi ra ngoài do quả phát bóng lên của Catanzaro.
Davide Di Marco trao quả ném biên cho đội khách.
Como được hưởng quả phạt góc do Davide Di Marco thực hiện.
Trên sân Stadio Giuseppe Sinigaglia, Daniele Baselli đã bị đội chủ nhà nhận thẻ vàng.
Đá phạt cho Catanzaro bên phần sân nhà.
Phạt góc được trao cho Catanzaro.
Catanzaro được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Liệu Catanzaro có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này bên phần sân của Como không?
Bóng an toàn khi Catanzaro được hưởng quả ném biên bên phần sân của mình.
Davide Di Marco ra hiệu cho Como thực hiện quả ném biên bên phần sân của Catanzaro.
Davide Di Marco ra hiệu cho Catanzaro hưởng một quả đá phạt bên phần sân nhà.
Como thực hiện quả ném biên từ trên cao trên sân.
Ném biên cho Como bên phần sân nhà.
Stefano Scognamillo đã bình phục và trở lại thi đấu ở Como.
Trận đấu tại Stadio Giuseppe Sinigaglia đã bị gián đoạn một thời gian ngắn để kiểm tra Stefano Scognamillo, người bị chấn thương.
Ném biên cho Como ở gần vòng cấm.
Đá phạt cho Catanzaro bên phần sân nhà.
Nikolas Ioannou (Como) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.
Đội hình xuất phát Como vs Catanzaro
Como (3-4-1-2): Adrian Semper (1), Marco Curto (5), Cas Odenthal (26), Federico Barba (93), Tommaso Cassandro (84), Nikolas Ioannou (44), Ben Lhassine Kone (94), Alessandro Bellemo (14), Simone Verdi (90), Patrick Cutrone (10), Alessandro Gabrielloni (9)
Catanzaro (4-4-2): Andrea Fulignati (1), Panos Katseris (77), Stefano Scognamillo (14), Nicolo Brighenti (23), Davide Veroli (72), Enrico Brignola (17), Luca Verna (8), Andrea Ghion (18), Jari Vandeputte (27), Tommaso Biasci (28), Pietro Iemmello (9)
Thay người | |||
62’ | Alessandro Gabrielloni Moutir Chajia | 61’ | Luca Verna Marco Pompetti |
62’ | Tommaso Cassandro Alessio Iovine | 61’ | Tommaso Biasci Matteo Stoppa |
75’ | Marco Curto Liam Kerrigan | 73’ | Enrico Brignola Giuseppe Ambrosino |
79’ | Simone Verdi Daniele Baselli | 80’ | Nicolo Brighenti Luca D'Andrea |
79’ | Benjamin Lhassine Kone Lucas Da Cunha | 81’ | Pietro Iemmello Alfredo Donnarumma |
Cầu thủ dự bị | |||
Alberto Cerri | Andrea Oliveri | ||
Daniele Baselli | Alfredo Donnarumma | ||
Liam Kerrigan | Luca D'Andrea | ||
Tommaso Arrigoni | Andrea Sala | ||
Filippo Scaglia | Luka Krajnc | ||
Lucas Da Cunha | Giuseppe Ambrosino | ||
Marlon Mustapha | Kevin Miranda | ||
Moutir Chajia | Dimo Krastev | ||
Alessio Iovine | Dimitrios Sounas | ||
Matteo Solini | Marco Pompetti | ||
Marco Sala | Simone Pontisso | ||
Mauro Vigorito | Matteo Stoppa |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Como
Thành tích gần đây Catanzaro
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sassuolo | 18 | 13 | 4 | 1 | 25 | 43 | T T T T T |
2 | Spezia | 18 | 10 | 7 | 1 | 18 | 37 | T B T H T |
3 | Pisa | 18 | 11 | 4 | 3 | 15 | 37 | B H T T B |
4 | Juve Stabia | 18 | 7 | 7 | 4 | 0 | 28 | H H T T T |
5 | Cremonese | 18 | 7 | 5 | 6 | 4 | 26 | T T B H H |
6 | Cesena FC | 18 | 7 | 4 | 7 | 2 | 25 | H B B T B |
7 | Bari | 18 | 5 | 9 | 4 | 3 | 24 | T H T B B |
8 | Catanzaro | 18 | 4 | 11 | 3 | 3 | 23 | H H T T B |
9 | Modena | 18 | 5 | 8 | 5 | 1 | 23 | H H H T T |
10 | Carrarese | 18 | 6 | 5 | 7 | -4 | 23 | T B T H T |
11 | Mantova | 18 | 5 | 7 | 6 | -2 | 22 | H H B H T |
12 | Palermo | 18 | 5 | 6 | 7 | 1 | 21 | H T B B B |
13 | Brescia | 18 | 5 | 6 | 7 | -3 | 21 | H H B H H |
14 | Sampdoria | 18 | 4 | 7 | 7 | -6 | 19 | H H B H H |
15 | AC Reggiana | 18 | 4 | 6 | 8 | -5 | 18 | H B T B B |
16 | Salernitana | 18 | 4 | 6 | 8 | -7 | 18 | B T H B H |
17 | Sudtirol | 18 | 5 | 2 | 11 | -13 | 17 | B B B H T |
18 | Cittadella | 18 | 4 | 5 | 9 | -17 | 17 | B H B H T |
19 | Cosenza | 18 | 4 | 8 | 6 | -3 | 16 | H H B B B |
20 | Frosinone | 18 | 3 | 7 | 8 | -12 | 16 | B T T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại