Everton sẽ thực hiện một quả ném biên trong lãnh thổ của Colo-Colo.
![]() Esteban Pavez 38 | |
![]() Javier Correa 39 | |
![]() (Pen) Lucas Cepeda 44 | |
![]() Alvaro Madrid 45+5' | |
![]() Salomon Rodriguez 46 | |
![]() Matias Campos (Thay: Emiliano Ramos) 46 | |
![]() Javier Correa 49 | |
![]() Cristian Zavala (Thay: Salomon Rodriguez) 59 | |
![]() Joan Cruz (Thay: Diego Hernandez) 65 | |
![]() Sebastian Vegas 70 | |
![]() Tomas Alarcon (Thay: Vicente Pizarro) 71 | |
![]() Victor Mendez (Thay: Claudio Aquino) 71 | |
![]() Lucas Cepeda (Kiến tạo: Javier Correa) 73 | |
![]() Rodrigo Pineiro 76 | |
![]() Alex Ibacache (Thay: Joaquin Moya) 77 | |
![]() Emiliano Amor (Thay: Sebastian Vegas) 80 | |
![]() Francisco Marchant (Thay: Esteban Pavez) 80 | |
![]() Victor Mendez 90 | |
![]() Enrique Serje (Thay: Alvaro Madrid) 90 |
Thống kê trận đấu Colo Colo vs Everton CD


Diễn biến Colo Colo vs Everton CD
Tại Santiago, Colo-Colo tấn công qua Cristian Zavala. Tuy nhiên, cú dứt điểm lại đi chệch mục tiêu.
Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng từ cầu môn của Everton.
Manuel Vergara ra hiệu một quả đá phạt cho Colo-Colo trong phần sân của họ.
Tại Santiago, đội nhà được hưởng một quả đá phạt.
Manuel Vergara trao cho đội nhà một quả ném biên.
Được hưởng một quả phạt góc cho Everton.
Manuel Vergara ra hiệu một quả đá phạt cho Everton.
Ném biên cho Colo-Colo tại Monumental David Arellano.
Liệu Everton có tận dụng được quả ném biên này sâu trong phần sân của Colo-Colo không?
Enrique Serje vào sân thay Alvaro Madrid cho Everton.

Tại Monumental David Arellano, Victor Mendez đã bị thẻ vàng cho đội nhà.
Everton được hưởng một quả đá phạt trong phần sân của họ.
Manuel Vergara ra hiệu một quả ném biên cho Colo-Colo, gần khu vực của Everton.
Ném biên cho Colo-Colo.
Everton có một quả phát bóng lên.
Đá phạt cho Colo-Colo ở phần sân nhà.
Tại Santiago, một quả đá phạt đã được trao cho đội khách.
Manuel Vergara cho Colo-Colo hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Đá phạt cho Everton ở phần sân của Colo-Colo.
Trở nên nguy hiểm! Đá phạt cho Colo-Colo gần khu vực cấm địa.
Đội hình xuất phát Colo Colo vs Everton CD
Colo Colo (3-5-2): Fernando De Paul (30), Alan Saldivia (4), Sebastian Vegas (6), Erick Wiemberg (21), Mauricio Isla (22), Esteban Pavez (8), Claudio Aquino (10), Vicente Pizarro (34), Lucas Cepeda (32), Salomon Rodriguez (19), Javier Correa (9)
Everton CD (4-5-1): Ignacio Gonzalez (1), Lucas Soto (35), Ramiro Gonzalez (5), Diego Oyarzun (24), Nicolas Baeza (14), Diego Hernandez (23), Joaqun Moya (7), Alan Medina (11), Alvaro Madrid (6), Emiliano Ramos (25), Rodrigo Pineiro (8)


Thay người | |||
59’ | Salomon Rodriguez Cristian Zavala | 46’ | Emiliano Ramos Matias Campos |
71’ | Vicente Pizarro Tomás Alarcon | 65’ | Diego Hernandez Joan Cruz |
71’ | Claudio Aquino Victor Mendez | 77’ | Joaquin Moya Alex Ibacache |
80’ | Sebastian Vegas Emiliano Amor | 90’ | Alvaro Madrid Enrique Serje |
80’ | Esteban Pavez Francisco Marchant |
Cầu thủ dự bị | |||
Brayan Cortés | Claudio González | ||
Emiliano Amor | Alex Ibacache | ||
Oscar Opazo | Matias Campos | ||
Tomás Alarcon | Joan Cruz | ||
Victor Mendez | Vicente Vega | ||
Francisco Marchant | Enrique Serje | ||
Cristian Zavala | Byron Navarro |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Colo Colo
Thành tích gần đây Everton CD
Bảng xếp hạng VĐQG Chile
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 4 | 3 | 1 | 0 | 5 | 10 | T T T H |
2 | ![]() | 4 | 3 | 0 | 1 | 4 | 9 | B T T T |
3 | ![]() | 4 | 3 | 0 | 1 | 4 | 9 | T T B T |
4 | ![]() | 4 | 2 | 1 | 1 | 4 | 7 | T B H T |
5 | ![]() | 4 | 2 | 1 | 1 | 4 | 7 | H T T B |
6 | ![]() | 4 | 2 | 1 | 1 | 2 | 7 | B T T H |
7 | ![]() | 4 | 2 | 1 | 1 | 2 | 7 | T B T H |
8 | ![]() | 3 | 2 | 0 | 1 | 5 | 6 | T T B |
9 | ![]() | 4 | 2 | 0 | 2 | 2 | 6 | T B B T |
10 | ![]() | 4 | 1 | 3 | 0 | 1 | 6 | H T H H |
11 | ![]() | 4 | 1 | 2 | 1 | -4 | 5 | B H T H |
12 | ![]() | 4 | 1 | 1 | 2 | -3 | 4 | B B T H |
13 | ![]() | 4 | 0 | 2 | 2 | -3 | 2 | H H B B |
14 | ![]() | 4 | 0 | 1 | 3 | -7 | 1 | H B B B |
15 | ![]() | 4 | 0 | 0 | 4 | -8 | 0 | B B B B |
16 | ![]() | 3 | 0 | 0 | 3 | -8 | 0 | B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại