Thứ Năm, 13/03/2025 Mới nhất
Casper Nielsen
17
Tyrone Mings
25
Diego Carlos
25
(Pen) Hans Vanaken
52
Jhon Duran (Thay: John McGinn)
58
Jacob Ramsey (Thay: Morgan Rogers)
66
Pau Torres (Thay: Tyrone Mings)
66
Chemsdine Talbi (Thay: Andreas Skov Olsen)
72
Bjorn Meijer (Thay: Christos Tzolis)
75
Hugo Vetlesen (Thay: Casper Nielsen)
76
Hugo Vetlesen
78
Emiliano Buendia (Thay: Ollie Watkins)
80
Kosta Nedeljkovic (Thay: Diego Carlos)
80
Romeo Vermant (Thay: Ferran Jutgla)
90
Boubacar Kamara
90+1'
Ezri Konsa
90+5'

Thống kê trận đấu Club Brugge vs Aston Villa

số liệu thống kê
Club Brugge
Club Brugge
Aston Villa
Aston Villa
44 Kiểm soát bóng 56
12 Phạm lỗi 12
14 Ném biên 13
4 Việt vị 0
0 Chuyền dài 0
2 Phạt góc 3
2 Thẻ vàng 4
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
7 Sút trúng đích 1
2 Sút không trúng đích 5
4 Cú sút bị chặn 2
0 Phản công 0
1 Thủ môn cản phá 6
8 Phát bóng 2
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Club Brugge vs Aston Villa

Tất cả (337)
90+7'

Số người tham dự hôm nay là 23466.

90+7'

Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng hôm nay nhưng Club Bruges chỉ cố gắng giành chiến thắng

90+7'

Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu

90+7'

Tỷ lệ kiểm soát bóng: Club Bruges: 41%, Aston Villa: 59%.

90+7'

Club Bruges thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.

90+7'

Kosta Nedeljkovic của Aston Villa chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.

90+6'

Trò chơi được bắt đầu lại.

90+6'

Romeo Vermant bị thương và được chăm sóc y tế ngay trên sân.

90+6'

Trận đấu đã dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.

90+5' Thẻ vàng cho Ezri Konsa.

Thẻ vàng cho Ezri Konsa.

90+5'

Ezri Konsa của Aston Villa phạm lỗi khi đánh cùi chỏ vào Romeo Vermant

90+5'

Tỷ lệ kiểm soát bóng: Club Bruges: 41%, Aston Villa: 59%.

90+5'

Maxim De Cuyper giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng

90+4'

Aston Villa thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.

90+4'

Bjorn Meijer giải tỏa áp lực bằng một cú phá bóng

90+4'

Romeo Vermant giải tỏa áp lực bằng một cú phá bóng

90+4'

Romeo Vermant từ Club Bruges đã đi quá xa khi kéo Ezri Konsa xuống

90+3'

Youri Tielemans giành chiến thắng trong thử thách trên không trước Ardon Jashari

90+3'

Brandon Mechele của Club Bruges chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.

90+3'

Joel Ordonez giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng

90+3'

Một cầu thủ của Aston Villa thực hiện cú ném biên dài vào vòng cấm đối phương.

Đội hình xuất phát Club Brugge vs Aston Villa

Club Brugge (4-2-3-1): Simon Mignolet (22), Joaquin Seys (65), Joel Ordóñez (4), Brandon Mechele (44), Maxime De Cuyper (55), Casper Nielsen (27), Ardon Jashari (30), Andreas Skov Olsen (7), Hans Vanaken (20), Christos Tzolis (8), Ferran Jutglà (9)

Aston Villa (4-2-3-1): Emiliano Martínez (23), Ezri Konsa (4), Diego Carlos (3), Tyrone Mings (5), Ian Maatsen (22), Boubacar Kamara (44), Youri Tielemans (8), Leon Bailey (31), John McGinn (7), Morgan Rogers (27), Ollie Watkins (11)

Club Brugge
Club Brugge
4-2-3-1
22
Simon Mignolet
65
Joaquin Seys
4
Joel Ordóñez
44
Brandon Mechele
55
Maxime De Cuyper
27
Casper Nielsen
30
Ardon Jashari
7
Andreas Skov Olsen
20
Hans Vanaken
8
Christos Tzolis
9
Ferran Jutglà
11
Ollie Watkins
27
Morgan Rogers
7
John McGinn
31
Leon Bailey
8
Youri Tielemans
44
Boubacar Kamara
22
Ian Maatsen
5
Tyrone Mings
3
Diego Carlos
4
Ezri Konsa
23
Emiliano Martínez
Aston Villa
Aston Villa
4-2-3-1
Thay người
72’
Andreas Skov Olsen
Chemsdine Talbi
58’
John McGinn
Jhon Durán
75’
Christos Tzolis
Bjorn Meijer
66’
Morgan Rogers
Jacob Ramsey
76’
Casper Nielsen
Hugo Vetlesen
66’
Tyrone Mings
Pau Torres
90’
Ferran Jutgla
Romeo Vermant
80’
Diego Carlos
Kosta Nedeljkovic
80’
Ollie Watkins
Emiliano Buendía
Cầu thủ dự bị
Nordin Jackers
Joe Gauci
Zaid Romero
Robin Olsen
Hugo Siquet
Lucas Digne
Jorne Spileers
Kosta Nedeljkovic
Hugo Vetlesen
Sil Swinkels
Michał Skóraś
Emiliano Buendía
Chemsdine Talbi
Lamare Bogarde
Bjorn Meijer
Jacob Ramsey
Kyriani Sabbe
Jhon Durán
Romeo Vermant
Jaden Philogene
Pau Torres
Amadou Onana
Tình hình lực lượng

Raphael Onyedika

Thẻ đỏ trực tiếp

Matty Cash

Chấn thương bắp chân

Gustaf Nilsson

Chấn thương bắp chân

Ross Barkley

Va chạm

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Champions League
07/11 - 2024
05/03 - 2025
13/03 - 2025

Thành tích gần đây Club Brugge

Champions League
13/03 - 2025
VĐQG Bỉ
09/03 - 2025
Champions League
05/03 - 2025
VĐQG Bỉ
01/03 - 2025
Champions League
19/02 - 2025
VĐQG Bỉ
16/02 - 2025
Champions League
13/02 - 2025
VĐQG Bỉ
08/02 - 2025
Cúp quốc gia Bỉ
06/02 - 2025

Thành tích gần đây Aston Villa

Champions League
13/03 - 2025
Premier League
09/03 - 2025
Champions League
05/03 - 2025
Cúp FA
01/03 - 2025
Premier League
26/02 - 2025
23/02 - 2025
20/02 - 2025
15/02 - 2025
Cúp FA
10/02 - 2025
Premier League
02/02 - 2025

Bảng xếp hạng Champions League

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1LiverpoolLiverpool87011221
2BarcelonaBarcelona86111519
3ArsenalArsenal86111319
4InterInter86111019
5AtleticoAtletico8602818
6LeverkusenLeverkusen8512816
7LilleLille8512716
8Aston VillaAston Villa8512716
9AtalantaAtalanta84311415
10DortmundDortmund85031015
11Real MadridReal Madrid8503815
12MunichMunich8503815
13AC MilanAC Milan8503315
14PSVPSV8422414
15Paris Saint-GermainParis Saint-Germain8413513
16BenficaBenfica8413413
17AS MonacoAS Monaco8413013
18BrestBrest8413-113
19FeyenoordFeyenoord8413-313
20JuventusJuventus8332212
21CelticCeltic8332-112
22Man CityMan City8323411
23SportingSporting8323111
24Club BruggeClub Brugge8323-411
25Dinamo ZagrebDinamo Zagreb8323-711
26StuttgartStuttgart8314-410
27Shakhtar DonetskShakhtar Donetsk8215-87
28BolognaBologna8134-56
29Crvena ZvezdaCrvena Zvezda8206-96
30Sturm GrazSturm Graz8206-96
31Sparta PragueSparta Prague8116-144
32RB LeipzigRB Leipzig8107-73
33GironaGirona8107-83
34RB SalzburgRB Salzburg8107-223
35Slovan BratislavaSlovan Bratislava8008-200
36Young BoysYoung Boys8008-210
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa

Tin liên quan

Bóng đá Châu Âu

Xem thêm
top-arrow
X