Valerio Crespi của Cosenza đã được đặt chỗ ở Cittadella.
Alessio Vita 13 | |
Tommaso D'Orazio 17 | |
Mateusz Praszelik 23 | |
Alessandro Salvi (Kiến tạo: Claudio Cassano) 28 | |
Federico Zuccon 44 | |
Idriz Voca (Thay: Manuel Marras) 50 | |
Massimo Zilli (Thay: Francesco Forte) 59 | |
Baldovino Cimino (Thay: Tommaso D'Orazio) 59 | |
Andrea Tessiore (Thay: Claudio Cassano) 62 | |
Tommy Maistrello (Thay: Filippo Pittarello) 62 | |
Simone Branca 67 | |
Valerio Crespi (Thay: Federico Zuccon) 77 | |
Valerio Mastrantonio (Thay: Giuseppe Carriero) 78 | |
Andrea Magrassi (Thay: Luca Pandolfi) 78 | |
Aldo Florenzi (Thay: Mateusz Praszelik) 78 | |
Valerio Crespi 80 | |
Valerio Crespi (Thay: Federico Zuccon) 80 | |
Baldovino Cimino 82 | |
Emil Kornvig (Thay: Alessio Vita) 86 | |
Andrea Tessiore 88 | |
Stefano Negro 90+3' | |
Valerio Crespi 90+6' |
Thống kê trận đấu Cittadella vs Cosenza
Diễn biến Cittadella vs Cosenza
Đá phạt cho Cittadella bên phần sân của Cosenza.
Nicola Pavan của Cittadella trông ổn và trở lại sân.
Bóng an toàn khi Cosenza được hưởng quả ném biên bên phần sân của mình.
Nicola Pavan nghỉ thi đấu và trận đấu bị gián đoạn trong giây lát.
Cosenza thực hiện quả ném biên bên phần sân của Cittadella.
Cittadella đẩy lên nhưng Kevin Bonacina nhanh chóng kéo họ việt vị.
Kevin Bonacina trao quả ném biên cho đội khách.
Stefano Negro (Cittadella) nhận thẻ vàng
Quả đá phạt cho Cosenza bên phần sân nhà.
Cittadella thực hiện quả ném biên nguy hiểm.
Bóng ra ngoài do quả phát bóng lên của Cosenza.
Cittadella đang dâng lên và Stefano Negro thực hiện cú dứt điểm, tuy nhiên bóng đi trượt mục tiêu.
Cittadella được Kevin Bonacina hưởng quả phạt góc.
Kevin Bonacina trao cho Cosenza một quả phát bóng lên.
Cittadella đá phạt.
Andrea Tessiore thay cho Cittadella đã bị Kevin Bonacina phạt thẻ vàng và nhận thẻ vàng đầu tiên.
Bóng ra ngoài do quả phát bóng lên của Cosenza.
Kevin Bonacina ra hiệu cho Cittadella đá phạt trực tiếp.
Lorenzo Carissoni của Cittadella thực hiện cú sút vào khung thành tại Stadio Pier Cesare Tombolato. Nhưng nỗ lực không thành công.
Emil Kornvig vào thay Alessio Vita cho đội chủ nhà.
Đội hình xuất phát Cittadella vs Cosenza
Cittadella (4-3-1-2): Elhan Kastrati (36), Alessandro Salvi (2), Nicola Pavan (26), Stefano Negro (30), Lorenzo Carissoni (24), Alessio Vita (16), Simone Branca (23), Giuseppe Carriero (20), Claudio Cassano (10), Filippo Pittarello (11), Luca Pandolfi (7)
Cosenza (4-2-3-1): Alessandro Micai (1), Pietro Martino (27), Michael Venturi (23), Andrea Meroni (13), Tommaso D'Orazio (11), Mateusz Praszelik (26), Federico Zuccon (98), Manuel Marras (7), Simone Mazzocchi (30), Francesco Forte (10), Gennaro Tutino (9)
Thay người | |||
62’ | Filippo Pittarello Tommy Maistrello | 50’ | Manuel Marras Idriz Voca |
62’ | Claudio Cassano Andrea Tessiore | 59’ | Tommaso D'Orazio Baldovino Cimino |
78’ | Luca Pandolfi Andrea Magrassi | 59’ | Francesco Forte Massimo Zilli |
78’ | Giuseppe Carriero Valerio Mastrantonio | 77’ | Federico Zuccon Valerio Crespi |
86’ | Alessio Vita Emil Kornvig | 78’ | Mateusz Praszelik Aldo Florenzi |
Cầu thủ dự bị | |||
Luca Maniero II | Baldovino Cimino | ||
Nicholas Saggionetto | Alessandro Lai | ||
Tommy Maistrello | Leonardo Marson | ||
Alessio Rizza | Alessandro Fontanarosa | ||
Andrea Danzi | Andrea Rispoli | ||
Matteo Angeli | Valerio Crespi | ||
Andrea Tessiore | Massimo Zilli | ||
Emil Kornvig | Salvatore Dario La Vardera | ||
Domenico Frare | Aldo Florenzi | ||
Andrea Magrassi | Idriz Voca | ||
Valerio Mastrantonio | Filippo Sgarbi | ||
Federico Giraudo |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Cittadella
Thành tích gần đây Cosenza
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sassuolo | 23 | 16 | 4 | 3 | 26 | 52 | B T T T B |
2 | Pisa | 23 | 15 | 5 | 3 | 20 | 50 | T T T H T |
3 | Spezia | 23 | 12 | 9 | 2 | 21 | 45 | H B H T T |
4 | Cremonese | 23 | 10 | 7 | 6 | 10 | 37 | T H T T H |
5 | Juve Stabia | 23 | 8 | 9 | 6 | -1 | 33 | B H H B T |
6 | Catanzaro | 23 | 6 | 14 | 3 | 5 | 32 | H T H H T |
7 | Bari | 23 | 6 | 12 | 5 | 4 | 30 | B T H H H |
8 | Palermo | 23 | 8 | 6 | 9 | 3 | 30 | T B T T B |
9 | Cesena FC | 23 | 8 | 6 | 9 | 0 | 30 | B B H T H |
10 | AC Reggiana | 23 | 7 | 7 | 9 | -2 | 28 | T T H B T |
11 | Mantova | 23 | 6 | 10 | 7 | -3 | 28 | H B H T H |
12 | Modena | 23 | 5 | 12 | 6 | -1 | 27 | H H B H H |
13 | Carrarese | 23 | 7 | 6 | 10 | -8 | 27 | H T B B B |
14 | Cittadella | 23 | 7 | 6 | 10 | -15 | 27 | T T H B T |
15 | Brescia | 23 | 5 | 10 | 8 | -4 | 25 | H H H H B |
16 | Sampdoria | 23 | 4 | 10 | 9 | -8 | 22 | H B H B H |
17 | Sudtirol | 23 | 6 | 4 | 13 | -13 | 22 | B H H B T |
18 | Salernitana | 23 | 5 | 6 | 12 | -11 | 21 | B B B T B |
19 | Frosinone | 23 | 4 | 9 | 10 | -16 | 21 | T H B H B |
20 | Cosenza | 23 | 4 | 10 | 9 | -7 | 18 | H B H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại