Como thực hiện quả ném biên nguy hiểm.
- Tommy Maistrello (Thay: Luca Pandolfi)46
- Francesco Amatucci (Thay: Valerio Mastrantonio)46
- Andrea Danzi (Thay: Simone Branca)52
- Federico Giraudo53
- Claudio Cassano64
- Claudio Cassano (Thay: Andrea Tessiore)64
- Emil Kornvig (Thay: Alessio Vita)80
- Nikolas Ioannou (Kiến tạo: Alessio Iovine)2
- Patrick Cutrone (Kiến tạo: Alessandro Bellemo)32
- Patrick Cutrone (Kiến tạo: Nikolas Ioannou)50
- Benjamin Lhassine Kone (Thay: Simone Verdi)66
- Alessandro Gabrielloni (Thay: Patrick Cutrone)66
- Cas Odenthal71
- Liam Kerrigan (Thay: Alessandro Bellemo)74
- Daniele Baselli74
- Daniele Baselli (Thay: Lucas Da Cunha)74
- Federico Barba77
- Matteo Solini (Thay: Federico Barba)83
Thống kê trận đấu Cittadella vs Como
Diễn biến Cittadella vs Como
Alessandro Gabrielloni của Como bị thổi việt vị.
Đá phạt Como.
Ném biên dành cho Cittadella tại Stadio Pier Cesare Tombolato.
Cittadella chuyền bóng lên phía trước nhưng Lorenzo Carissoni bị việt vị.
Cittadella chuyền bóng lên phía trước nhưng Tommy Maistrello đã bị việt vị.
Ở Cittadella, đội chủ nhà được hưởng quả đá phạt trực tiếp.
Quả phát bóng lên cho Como tại Stadio Pier Cesare Tombolato.
Ở Cittadella Cittadella lái xe về phía trước qua Francesco Amatucci. Cú sút của anh ấy đi trúng đích nhưng bị cản phá.
Liệu Cittadella có thể tận dụng quả ném biên này ở sâu bên trong phần sân của Como không?
Đội chủ nhà được hưởng quả ném biên bên phần sân đối diện.
Cittadella được hưởng quả phát bóng lên.
Alessandro Gabrielloni của Como thực hiện cú dứt điểm nhưng không trúng đích.
Filippo Pittarello của Cittadella thực hiện cú sút vào khung thành tại Stadio Pier Cesare Tombolato. Nhưng nỗ lực không thành công.
Ném biên cho Como bên phần sân nhà.
Como thực hiện quả ném biên bên phần sân của Cittadella.
Como được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Đá phạt cho Cittadella bên phần sân nhà.
Moreno Longo thực hiện sự thay người thứ năm của đội tại Stadio Pier Cesare Tombolato với Matteo Solini thay cho Federico Barba.
Bóng ra ngoài do quả phát bóng lên của Como.
Cittadella được hưởng quả phát bóng lên.
Đội hình xuất phát Cittadella vs Como
Cittadella (4-3-1-2): Elhan Kastrati (36), Lorenzo Carissoni (24), Nicola Pavan (26), Domenico Frare (15), Federico Giraudo (98), Alessio Vita (16), Simone Branca (23), Valerio Mastrantonio (5), Andrea Tessiore (18), Filippo Pittarello (11), Luca Pandolfi (7)
Como (4-4-2): Adrian Semper (1), Marco Curto (5), Cas Odenthal (26), Federico Barba (93), Nikolas Ioannou (44), Alessio Iovine (6), Alessandro Bellemo (14), Oliver Abildgaard (28), Lucas Da Cunha (33), Simone Verdi (90), Patrick Cutrone (10)
Thay người | |||
46’ | Luca Pandolfi Tommy Maistrello | 66’ | Patrick Cutrone Alessandro Gabrielloni |
46’ | Valerio Mastrantonio Francesco Amatucci | 66’ | Simone Verdi Ben Lhassine Kone |
52’ | Simone Branca Andrea Danzi | 74’ | Lucas Da Cunha Daniele Baselli |
64’ | Andrea Tessiore Claudio Cassano | 74’ | Alessandro Bellemo Liam Kerrigan |
80’ | Alessio Vita Emil Kornvig | 83’ | Federico Barba Matteo Solini |
Cầu thủ dự bị | |||
Enrico Baldini | Alex Blanco | ||
Andrea Magrassi | Daniele Baselli | ||
Emil Kornvig | Marco Sala | ||
Alessio Rizza | Matteo Solini | ||
Matteo Angeli | Tommaso Arrigoni | ||
Alessandro Salvi | Alessandro Gabrielloni | ||
Giuseppe Carriero | Liam Kerrigan | ||
Tommy Maistrello | Luca Vignali | ||
Francesco Amatucci | Filippo Scaglia | ||
Andrea Danzi | Tommaso Cassandro | ||
Claudio Cassano | Ben Lhassine Kone | ||
Luca Maniero II | Mauro Vigorito |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Cittadella
Thành tích gần đây Como
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sassuolo | 18 | 13 | 4 | 1 | 25 | 43 | T T T T T |
2 | Spezia | 18 | 10 | 7 | 1 | 18 | 37 | T B T H T |
3 | Pisa | 18 | 11 | 4 | 3 | 15 | 37 | B H T T B |
4 | Juve Stabia | 18 | 7 | 7 | 4 | 0 | 28 | H H T T T |
5 | Cremonese | 18 | 7 | 5 | 6 | 4 | 26 | T T B H H |
6 | Cesena FC | 18 | 7 | 4 | 7 | 2 | 25 | H B B T B |
7 | Bari | 18 | 5 | 9 | 4 | 3 | 24 | T H T B B |
8 | Catanzaro | 18 | 4 | 11 | 3 | 3 | 23 | H H T T B |
9 | Modena | 18 | 5 | 8 | 5 | 1 | 23 | H H H T T |
10 | Carrarese | 18 | 6 | 5 | 7 | -4 | 23 | T B T H T |
11 | Mantova | 18 | 5 | 7 | 6 | -2 | 22 | H H B H T |
12 | Palermo | 18 | 5 | 6 | 7 | 1 | 21 | H T B B B |
13 | Brescia | 18 | 5 | 6 | 7 | -3 | 21 | H H B H H |
14 | Sampdoria | 18 | 4 | 7 | 7 | -6 | 19 | H H B H H |
15 | AC Reggiana | 18 | 4 | 6 | 8 | -5 | 18 | H B T B B |
16 | Salernitana | 18 | 4 | 6 | 8 | -7 | 18 | B T H B H |
17 | Sudtirol | 18 | 5 | 2 | 11 | -13 | 17 | B B B H T |
18 | Cittadella | 18 | 4 | 5 | 9 | -17 | 17 | B H B H T |
19 | Cosenza | 18 | 4 | 8 | 6 | -3 | 16 | H H B B B |
20 | Frosinone | 18 | 3 | 7 | 8 | -12 | 16 | B T T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại