Số lượng khán giả hôm nay là 39.221.
Tosin Adarabioyo 24 | |
Andre 41 | |
Matt Doherty 45+5' | |
Tosin Adarabioyo 45+7' | |
Tosin Adarabioyo 45+9' | |
Marc Cucurella (Kiến tạo: Kiernan Dewsbury-Hall) 60 | |
Jadon Sancho (Thay: Pedro Neto) 62 | |
Noni Madueke (Kiến tạo: Trevoh Chalobah) 65 | |
Moises Caicedo 70 | |
Rodrigo Gomes (Thay: Rayan Ait Nouri) 74 | |
Jean-Ricner Bellegarde (Thay: Andre) 74 | |
Goncalo Guedes (Thay: Pablo Sarabia) 74 | |
Axel Disasi (Thay: Reece James) 77 | |
Malo Gusto (Thay: Kiernan Dewsbury-Hall) 77 | |
Joao Felix (Thay: Cole Palmer) 84 | |
Tyrique George (Thay: Noni Madueke) 84 | |
Tyrique George 88 | |
Nelson Semedo 90 | |
Robert Sanchez 90+4' |
Thống kê trận đấu Chelsea vs Wolves
Diễn biến Chelsea vs Wolves
Chelsea giành chiến thắng xứng đáng sau một màn trình diễn ấn tượng.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Chelsea: 63%, Wolverhampton: 37%.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Chelsea: 63%, Wolverhampton: 37%.
Nicolas Jackson của Chelsea bị thổi việt vị.
Chelsea thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Thẻ vàng cho Robert Sanchez.
Goncalo Guedes bị phạt vì đã đẩy Malo Gusto.
Goncalo Guedes bị phạt vì đã đẩy Malo Gusto.
Wolverhampton thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Moises Caicedo của Chelsea cắt bóng từ một đường chuyền vào khu vực 16m50.
Trọng tài thứ tư cho biết sẽ có 5 phút bù giờ.
Nicolas Jackson của Chelsea sút bóng đi chệch khung thành.
Jadon Sancho tạo ra một cơ hội ghi bàn cho đồng đội của mình.
Chelsea đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Thẻ vàng cho Nelson Semedo.
Thẻ vàng dành cho Nelson Semedo.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Nelson Semedo của Wolverhampton đẩy ngã Moises Caicedo.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Nelson Semedo của Wolverhampton đá ngã Joao Felix.
Nỗ lực tốt của Joergen Strand Larsen khi anh hướng một cú sút vào khung thành, nhưng thủ môn đã cản phá thành công.
Đội hình xuất phát Chelsea vs Wolves
Chelsea (4-2-3-1): Robert Sánchez (1), Reece James (24), Tosin Adarabioyo (4), Trevoh Chalobah (23), Marc Cucurella (3), Moisés Caicedo (25), Kiernan Dewsbury-Hall (22), Noni Madueke (11), Cole Palmer (20), Pedro Neto (7), Nicolas Jackson (15)
Wolves (3-4-2-1): José Sá (1), Matt Doherty (2), Santiago Bueno (4), Emmanuel Agbadou (12), Nélson Semedo (22), André (7), João Gomes (8), Rayan Aït-Nouri (3), Pablo Sarabia (21), Matheus Cunha (10), Jørgen Strand Larsen (9)
Thay người | |||
62’ | Pedro Neto Jadon Sancho | 74’ | Andre Jean-Ricner Bellegarde |
77’ | Reece James Axel Disasi | 74’ | Pablo Sarabia Gonçalo Guedes |
77’ | Kiernan Dewsbury-Hall Malo Gusto | 74’ | Rayan Ait Nouri Rodrigo Gomes |
84’ | Noni Madueke Tyrique George | ||
84’ | Cole Palmer João Félix |
Cầu thủ dự bị | |||
Filip Jörgensen | Sam Johnstone | ||
Axel Disasi | Craig Dawson | ||
Malo Gusto | Pedro Lima | ||
Joshua Acheampong | Tommy Doyle | ||
Tyrique George | Jean-Ricner Bellegarde | ||
João Félix | Gonçalo Guedes | ||
Christopher Nkunku | Hwang Hee-chan | ||
Jadon Sancho | Rodrigo Gomes | ||
Marc Guiu | Carlos Forbs |
Tình hình lực lượng | |||
Wesley Fofana Chấn thương gân kheo | Yerson Mosquera Chấn thương đầu gối | ||
Levi Colwill Va chạm | Toti Gomes Va chạm | ||
Ben Chilwell Không xác định | Boubacar Traore Chấn thương đầu gối | ||
Benoît Badiashile Chấn thương cơ | Enso González Chấn thương đầu gối | ||
Carney Chukwuemeka Không xác định | Saša Kalajdžić Chấn thương đầu gối | ||
Enzo Fernández Va chạm | |||
Roméo Lavia Va chạm | |||
Mykhailo Mudryk Không xác định |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Chelsea vs Wolves
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Chelsea
Thành tích gần đây Wolves
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 22 | 16 | 5 | 1 | 33 | 53 | T H H T T |
2 | Arsenal | 23 | 13 | 8 | 2 | 23 | 47 | T H T H T |
3 | Nottingham Forest | 23 | 13 | 5 | 5 | 6 | 44 | T T H T B |
4 | Man City | 23 | 12 | 5 | 6 | 17 | 41 | T T H T T |
5 | Newcastle | 23 | 12 | 5 | 6 | 14 | 41 | T T T B T |
6 | Chelsea | 23 | 11 | 7 | 5 | 15 | 40 | B H H T B |
7 | Bournemouth | 23 | 11 | 7 | 5 | 15 | 40 | H T H T T |
8 | Aston Villa | 23 | 10 | 7 | 6 | -1 | 37 | H T T H H |
9 | Brighton | 23 | 8 | 10 | 5 | 4 | 34 | H H T T B |
10 | Fulham | 23 | 8 | 9 | 6 | 3 | 33 | H H B T B |
11 | Brentford | 23 | 9 | 4 | 10 | 2 | 31 | B T H B T |
12 | Man United | 23 | 8 | 5 | 10 | -4 | 29 | B H T B T |
13 | Crystal Palace | 23 | 6 | 9 | 8 | -4 | 27 | T H T T B |
14 | West Ham | 23 | 7 | 6 | 10 | -16 | 27 | B B T B H |
15 | Tottenham | 23 | 7 | 3 | 13 | 9 | 24 | H B B B B |
16 | Everton | 22 | 5 | 8 | 9 | -9 | 23 | B B B T T |
17 | Leicester | 23 | 4 | 5 | 14 | -24 | 17 | B B B B T |
18 | Wolves | 23 | 4 | 4 | 15 | -20 | 16 | H B B B B |
19 | Ipswich Town | 23 | 3 | 7 | 13 | -26 | 16 | T H B B B |
20 | Southampton | 23 | 1 | 3 | 19 | -37 | 6 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại