Số lượng khán giả hôm nay là 39.459.
Jarrod Bowen 42 | |
Marc Guiu (Thay: Nicolas Jackson) 52 | |
Pedro Neto (Thay: Jadon Sancho) 52 | |
Reece James 57 | |
Malo Gusto (Thay: Reece James) 61 | |
Christopher Nkunku (Thay: Noni Madueke) 61 | |
Pedro Neto 64 | |
Enzo Fernandez 67 | |
Cole Palmer 68 | |
Oliver Scarles (Thay: Emerson) 71 | |
Konstantinos Mavropanos (Thay: Vladimir Coufal) 72 | |
(og) Aaron Wan-Bissaka 74 | |
Andy Irving 76 | |
Danny Ings (Thay: Carlos Soler) 77 | |
Lewis Orford (Thay: Andy Irving) 77 | |
Luis Guilherme (Thay: Aaron Cresswell) 87 | |
Trevoh Chalobah (Thay: Cole Palmer) 90 |
Thống kê trận đấu Chelsea vs West Ham
Diễn biến Chelsea vs West Ham
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Chelsea: 67%, West Ham: 33%.
Konstantinos Mavropanos sút từ ngoài vòng cấm, nhưng Filip Joergensen đã kiểm soát được bóng.
West Ham thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Konstantinos Mavropanos thực hiện một cú đánh đầu về phía khung thành, nhưng Filip Joergensen đã có mặt để dễ dàng cản phá.
Đường chuyền của Lewis Orford từ West Ham thành công tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.
West Ham thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Chelsea thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Oooh... đó là một cơ hội quá dễ dàng! Mohammed Kudus lẽ ra phải ghi bàn từ vị trí đó
Danny Ings dứt điểm về khung thành, nhưng cú sút của anh không bao giờ gần với mục tiêu.
Filip Joergensen có thể khiến đội mình phải trả giá bằng một bàn thua sau một sai lầm phòng ngự.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Chelsea: 68%, West Ham: 32%.
Tosin Adarabioyo thành công trong việc chặn cú sút.
Một cú sút của Mohammed Kudus bị chặn lại.
Jarrod Bowen tạo ra cơ hội ghi bàn cho đồng đội.
West Ham bắt đầu một đợt phản công.
Chelsea đang kiểm soát bóng.
Pedro Neto thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình.
Oliver Scarles giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Christopher Nkunku bị phạt vì đẩy Tomas Soucek.
Đội hình xuất phát Chelsea vs West Ham
Chelsea (4-2-3-1): Filip Jörgensen (12), Reece James (24), Tosin Adarabioyo (4), Levi Colwill (6), Marc Cucurella (3), Moisés Caicedo (25), Enzo Fernández (8), Noni Madueke (11), Cole Palmer (20), Jadon Sancho (19), Nicolas Jackson (15)
West Ham (3-4-2-1): Alphonse Areola (23), Vladimír Coufal (5), Max Kilman (26), Aaron Cresswell (3), Aaron Wan-Bissaka (29), Tomáš Souček (28), Andy Irving (39), Emerson (33), Mohammed Kudus (14), Carlos Soler (4), Jarrod Bowen (20)
Thay người | |||
52’ | Jadon Sancho Pedro Neto | 71’ | Emerson Oliver Scarles |
52’ | Nicolas Jackson Marc Guiu | 72’ | Vladimir Coufal Konstantinos Mavropanos |
61’ | Reece James Malo Gusto | 77’ | Carlos Soler Danny Ings |
61’ | Noni Madueke Christopher Nkunku | 77’ | Andy Irving Lewis Orford |
90’ | Cole Palmer Trevoh Chalobah | 87’ | Aaron Cresswell Luis Guilherme |
Cầu thủ dự bị | |||
Malo Gusto | Danny Ings | ||
Joshua Acheampong | Lukasz Fabianski | ||
Kiernan Dewsbury-Hall | Wes Foderingham | ||
Tyrique George | Konstantinos Mavropanos | ||
Pedro Neto | Kaelan Casey | ||
Christopher Nkunku | Luis Guilherme | ||
Marc Guiu | Guido Rodríguez | ||
Robert Sánchez | Oliver Scarles | ||
Trevoh Chalobah | Lewis Orford |
Tình hình lực lượng | |||
Wesley Fofana Chấn thương gân kheo | Jean-Clair Todibo Va chạm | ||
Ben Chilwell Không xác định | Lucas Paquetá Va chạm | ||
Benoît Badiashile Chấn thương cơ | Michail Antonio Không xác định | ||
Roméo Lavia Va chạm | Crysencio Summerville Chấn thương gân kheo | ||
Carney Chukwuemeka Không xác định | Niclas Füllkrug Chấn thương gân kheo | ||
Mykhailo Mudryk Không xác định |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Chelsea vs West Ham
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Chelsea
Thành tích gần đây West Ham
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 23 | 17 | 5 | 1 | 35 | 56 | H H T T T |
2 | Arsenal | 24 | 14 | 8 | 2 | 27 | 50 | H T H T T |
3 | Nottingham Forest | 24 | 14 | 5 | 5 | 13 | 47 | T H T B T |
4 | Chelsea | 24 | 12 | 7 | 5 | 16 | 43 | H H T B T |
5 | Man City | 24 | 12 | 5 | 7 | 13 | 41 | T H T T B |
6 | Newcastle | 24 | 12 | 5 | 7 | 13 | 41 | T T B T B |
7 | Bournemouth | 24 | 11 | 7 | 6 | 13 | 40 | T H T T B |
8 | Aston Villa | 24 | 10 | 7 | 7 | -3 | 37 | T T H H B |
9 | Fulham | 24 | 9 | 9 | 6 | 4 | 36 | H B T B T |
10 | Brighton | 24 | 8 | 10 | 6 | -3 | 34 | H T T B B |
11 | Brentford | 24 | 9 | 4 | 11 | 0 | 31 | T H B T B |
12 | Crystal Palace | 24 | 7 | 9 | 8 | -2 | 30 | H T T B T |
13 | Man United | 24 | 8 | 5 | 11 | -6 | 29 | H T B T B |
14 | Tottenham | 24 | 8 | 3 | 13 | 11 | 27 | B B B B T |
15 | West Ham | 24 | 7 | 6 | 11 | -17 | 27 | B T B H B |
16 | Everton | 23 | 6 | 8 | 9 | -5 | 26 | B B T T T |
17 | Wolves | 24 | 5 | 4 | 15 | -18 | 19 | B B B B T |
18 | Leicester | 24 | 4 | 5 | 15 | -28 | 17 | B B B T B |
19 | Ipswich Town | 24 | 3 | 7 | 14 | -27 | 16 | H B B B B |
20 | Southampton | 24 | 2 | 3 | 19 | -36 | 9 | B B B B T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại