Thứ Tư, 26/02/2025 Mới nhất
Christopher Nkunku (Kiến tạo: Tosin Adarabioyo)
24
Pedro Neto (Kiến tạo: Christopher Nkunku)
36
Levi Colwill (Kiến tạo: Pedro Neto)
44
Paul Onuachu
45+2'
Taylor Harwood-Bellis (Thay: James Bree)
46
Tyler Dibling (Thay: Paul Onuachu)
59
Ryan Manning (Thay: Kyle Walker-Peters)
59
Moises Caicedo
66
Tyrique George (Thay: Jadon Sancho)
68
Kiernan Dewsbury-Hall (Thay: Pedro Neto)
68
Marc Cucurella (Kiến tạo: Tyrique George)
78
Josh Acheampong (Thay: Christopher Nkunku)
83
Mathis Amougou (Thay: Moises Caicedo)
83
Cameron Archer (Thay: Flynn Downes)
83
Welington (Thay: Yukinari Sugawara)
89
Shumaira Mheuka (Thay: Enzo Fernandez)
90
Ryan Manning
90+1'

Thống kê trận đấu Chelsea vs Southampton

số liệu thống kê
Chelsea
Chelsea
Southampton
Southampton
60 Kiểm soát bóng 40
6 Phạm lỗi 9
15 Ném biên 13
2 Việt vị 0
0 Chuyền dài 0
4 Phạt góc 2
1 Thẻ vàng 2
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
10 Sút trúng đích 2
7 Sút không trúng đích 2
2 Cú sút bị chặn 3
0 Phản công 0
2 Thủ môn cản phá 6
8 Phát bóng 9
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Chelsea vs Southampton

Tất cả (223)
90+5'

Đó là tất cả! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.

90+4'

Phạt góc cho Chelsea.

90+4'

Southampton đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

90+3'

Aaron Ramsdale từ Southampton cản phá một cú tạt bóng hướng về khung thành.

90+2'

Chelsea thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.

90+2'

Cole Palmer thực hiện cú đá phạt trực tiếp trúng đích, nhưng Aaron Ramsdale đã kiểm soát được.

90+1' Thẻ vàng cho Ryan Manning.

Thẻ vàng cho Ryan Manning.

90+1'

Trọng tài thổi phạt trực tiếp khi Ryan Manning của Southampton phạm lỗi với Cole Palmer.

90+1'

Trọng tài thứ tư cho biết có 4 phút bù giờ.

90'

Yukinari Sugawara rời sân để nhường chỗ cho Welington trong một sự thay đổi chiến thuật.

90'

Shumaira Mheuka đánh đầu về phía khung thành, nhưng Aaron Ramsdale đã có mặt để dễ dàng cản phá.

90'

Cole Palmer từ Chelsea thực hiện quả phạt góc từ bên phải.

90'

Tỷ lệ kiểm soát bóng: Chelsea: 60%, Southampton: 40%.

90'

Enzo Fernandez rời sân để nhường chỗ cho Shumaira Mheuka trong một sự thay người chiến thuật.

89'

Enzo Fernandez sút từ ngoài vòng cấm, nhưng Aaron Ramsdale đã kiểm soát được bóng.

89'

Marc Cucurella thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình.

87'

Chelsea đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

86'

Thống kê kiểm soát bóng: Chelsea: 59%, Southampton: 41%.

85'

Joe Aribo thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội nhà.

85'

Yukinari Sugawara giành chiến thắng trong pha tranh chấp trên không với Tyrique George.

85'

Chelsea thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.

Đội hình xuất phát Chelsea vs Southampton

Chelsea (4-2-3-1): Filip Jörgensen (12), Malo Gusto (27), Tosin Adarabioyo (4), Levi Colwill (6), Marc Cucurella (3), Enzo Fernández (8), Moisés Caicedo (25), Jadon Sancho (19), Cole Palmer (20), Christopher Nkunku (18), Pedro Neto (7)

Southampton (3-4-1-2): Aaron Ramsdale (30), James Bree (14), Armel Bella-Kotchap (37), Joe Aribo (7), Yukinari Sugawara (16), Will Smallbone (8), Flynn Downes (4), Kyle Walker-Peters (2), Mateus Fernandes (18), Paul Onuachu (32), Kamaldeen Sulemana (20)

Chelsea
Chelsea
4-2-3-1
12
Filip Jörgensen
27
Malo Gusto
4
Tosin Adarabioyo
6
Levi Colwill
3
Marc Cucurella
8
Enzo Fernández
25
Moisés Caicedo
19
Jadon Sancho
20
Cole Palmer
18
Christopher Nkunku
7
Pedro Neto
20
Kamaldeen Sulemana
32
Paul Onuachu
18
Mateus Fernandes
2
Kyle Walker-Peters
4
Flynn Downes
8
Will Smallbone
16
Yukinari Sugawara
7
Joe Aribo
37
Armel Bella-Kotchap
14
James Bree
30
Aaron Ramsdale
Southampton
Southampton
3-4-1-2
Thay người
68’
Pedro Neto
Kiernan Dewsbury-Hall
46’
James Bree
Taylor Harwood-Bellis
68’
Jadon Sancho
Tyrique George
59’
Kyle Walker-Peters
Ryan Manning
83’
Christopher Nkunku
Joshua Acheampong
59’
Paul Onuachu
Tyler Dibling
83’
Moises Caicedo
Mathis Amougou
83’
Flynn Downes
Cameron Archer
89’
Yukinari Sugawara
Welington
Cầu thủ dự bị
Wesley Fofana
Alex McCarthy
Robert Sánchez
Ryan Manning
Reece James
Jack Stephens
Joshua Acheampong
Taylor Harwood-Bellis
Ishé Samuels-Smith
Nathan Wood
Kiernan Dewsbury-Hall
Welington
Mathis Amougou
Albert Grønbæk
Tyrique George
Tyler Dibling
Shumaira Mheuka
Cameron Archer
Tình hình lực lượng

Benoît Badiashile

Chấn thương cơ

Jan Bednarek

Va chạm

Trevoh Chalobah

Va chạm

Lesley Ugochukwu

Không xác định

Mykhailo Mudryk

Không xác định

Adam Lallana

Va chạm

Roméo Lavia

Chấn thương cơ

Nicolas Jackson

Chấn thương đùi

Marc Guiu

Chấn thương gân kheo

Noni Madueke

Chấn thương đùi

Huấn luyện viên

Enzo Maresca

Ivan Juric

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Premier League
15/03 - 2015
03/10 - 2015
27/02 - 2016
30/10 - 2016
26/04 - 2017
16/12 - 2017
14/04 - 2018
07/10 - 2018
03/01 - 2019
06/10 - 2019
26/12 - 2019
17/10 - 2020
20/02 - 2021
02/10 - 2021
Carabao Cup
27/10 - 2021
H1: 1-0 | HP: 0-0 | Pen: 4-3
Premier League
09/04 - 2022
31/08 - 2022
18/02 - 2023
05/12 - 2024
26/02 - 2025

Thành tích gần đây Chelsea

Premier League
26/02 - 2025
23/02 - 2025
15/02 - 2025
Cúp FA
09/02 - 2025
Premier League
04/02 - 2025
26/01 - 2025
21/01 - 2025
H1: 1-1
15/01 - 2025
Cúp FA
11/01 - 2025
Premier League
04/01 - 2025

Thành tích gần đây Southampton

Premier League
26/02 - 2025
22/02 - 2025
15/02 - 2025
Cúp FA
08/02 - 2025
Premier League
01/02 - 2025
25/01 - 2025
19/01 - 2025
17/01 - 2025
Cúp FA
12/01 - 2025
Premier League
04/01 - 2025

Bảng xếp hạng Premier League

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1LiverpoolLiverpool2719713864T H T H T
2ArsenalArsenal2615832853H T T T B
3Nottingham ForestNottingham Forest2614571147T B T B B
4ChelseaChelsea2713771646B T B B T
5Man CityMan City2613581544T T B T B
6NewcastleNewcastle2613581044B T B B T
7BournemouthBournemouth2712781343T B T B B
8BrightonBrighton2711106543B B T T T
9FulhamFulham271197442B T T B T
10Aston VillaAston Villa281198-542B H H T B
11BrentfordBrentford2611411537B T B T T
12Crystal PalaceCrystal Palace27999236B T B T T
13TottenhamTottenham26103131533B B T T T
14EvertonEverton267109-431T T H T H
15Man UnitedMan United268612-730B T B B H
16West HamWest Ham268612-1730B H B B T
17WolvesWolves276417-1922B T B T B
18Ipswich TownIpswich Town263815-3017B B B H B
19LeicesterLeicester264517-3417B T B B B
20SouthamptonSouthampton272322-469B T B B B
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa

Tin liên quan

Bóng đá Anh

Xem thêm
top-arrow
X