Đó là tất cả! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Christopher Nkunku (Kiến tạo: Tosin Adarabioyo) 24 | |
![]() Pedro Neto (Kiến tạo: Christopher Nkunku) 36 | |
![]() Levi Colwill (Kiến tạo: Pedro Neto) 44 | |
![]() Paul Onuachu 45+2' | |
![]() Taylor Harwood-Bellis (Thay: James Bree) 46 | |
![]() Tyler Dibling (Thay: Paul Onuachu) 59 | |
![]() Ryan Manning (Thay: Kyle Walker-Peters) 59 | |
![]() Moises Caicedo 66 | |
![]() Tyrique George (Thay: Jadon Sancho) 68 | |
![]() Kiernan Dewsbury-Hall (Thay: Pedro Neto) 68 | |
![]() Marc Cucurella (Kiến tạo: Tyrique George) 78 | |
![]() Josh Acheampong (Thay: Christopher Nkunku) 83 | |
![]() Mathis Amougou (Thay: Moises Caicedo) 83 | |
![]() Cameron Archer (Thay: Flynn Downes) 83 | |
![]() Welington (Thay: Yukinari Sugawara) 89 | |
![]() Shumaira Mheuka (Thay: Enzo Fernandez) 90 | |
![]() Ryan Manning 90+1' |
Thống kê trận đấu Chelsea vs Southampton


Diễn biến Chelsea vs Southampton
Phạt góc cho Chelsea.
Southampton đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Aaron Ramsdale từ Southampton cản phá một cú tạt bóng hướng về khung thành.
Chelsea thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Cole Palmer thực hiện cú đá phạt trực tiếp trúng đích, nhưng Aaron Ramsdale đã kiểm soát được.

Thẻ vàng cho Ryan Manning.
Trọng tài thổi phạt trực tiếp khi Ryan Manning của Southampton phạm lỗi với Cole Palmer.
Trọng tài thứ tư cho biết có 4 phút bù giờ.
Yukinari Sugawara rời sân để nhường chỗ cho Welington trong một sự thay đổi chiến thuật.
Shumaira Mheuka đánh đầu về phía khung thành, nhưng Aaron Ramsdale đã có mặt để dễ dàng cản phá.
Cole Palmer từ Chelsea thực hiện quả phạt góc từ bên phải.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Chelsea: 60%, Southampton: 40%.
Enzo Fernandez rời sân để nhường chỗ cho Shumaira Mheuka trong một sự thay người chiến thuật.
Enzo Fernandez sút từ ngoài vòng cấm, nhưng Aaron Ramsdale đã kiểm soát được bóng.
Marc Cucurella thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình.
Chelsea đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Thống kê kiểm soát bóng: Chelsea: 59%, Southampton: 41%.
Joe Aribo thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội nhà.
Yukinari Sugawara giành chiến thắng trong pha tranh chấp trên không với Tyrique George.
Chelsea thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Đội hình xuất phát Chelsea vs Southampton
Chelsea (4-2-3-1): Filip Jörgensen (12), Malo Gusto (27), Tosin Adarabioyo (4), Levi Colwill (6), Marc Cucurella (3), Enzo Fernández (8), Moisés Caicedo (25), Jadon Sancho (19), Cole Palmer (20), Christopher Nkunku (18), Pedro Neto (7)
Southampton (3-4-1-2): Aaron Ramsdale (30), James Bree (14), Armel Bella-Kotchap (37), Joe Aribo (7), Yukinari Sugawara (16), Will Smallbone (8), Flynn Downes (4), Kyle Walker-Peters (2), Mateus Fernandes (18), Paul Onuachu (32), Kamaldeen Sulemana (20)


Thay người | |||
68’ | Pedro Neto Kiernan Dewsbury-Hall | 46’ | James Bree Taylor Harwood-Bellis |
68’ | Jadon Sancho Tyrique George | 59’ | Kyle Walker-Peters Ryan Manning |
83’ | Christopher Nkunku Joshua Acheampong | 59’ | Paul Onuachu Tyler Dibling |
83’ | Moises Caicedo Mathis Amougou | 83’ | Flynn Downes Cameron Archer |
89’ | Yukinari Sugawara Welington |
Cầu thủ dự bị | |||
Wesley Fofana | Alex McCarthy | ||
Robert Sánchez | Ryan Manning | ||
Reece James | Jack Stephens | ||
Joshua Acheampong | Taylor Harwood-Bellis | ||
Ishé Samuels-Smith | Nathan Wood | ||
Kiernan Dewsbury-Hall | Welington | ||
Mathis Amougou | Albert Grønbæk | ||
Tyrique George | Tyler Dibling | ||
Shumaira Mheuka | Cameron Archer |
Tình hình lực lượng | |||
Benoît Badiashile Chấn thương cơ | Jan Bednarek Va chạm | ||
Trevoh Chalobah Va chạm | Lesley Ugochukwu Không xác định | ||
Mykhailo Mudryk Không xác định | Adam Lallana Va chạm | ||
Roméo Lavia Chấn thương cơ | |||
Nicolas Jackson Chấn thương đùi | |||
Marc Guiu Chấn thương gân kheo | |||
Noni Madueke Chấn thương đùi |
Huấn luyện viên | |||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Chelsea
Thành tích gần đây Southampton
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 27 | 19 | 7 | 1 | 38 | 64 | T H T H T |
2 | ![]() | 26 | 15 | 8 | 3 | 28 | 53 | H T T T B |
3 | ![]() | 26 | 14 | 5 | 7 | 11 | 47 | T B T B B |
4 | ![]() | 27 | 13 | 7 | 7 | 16 | 46 | B T B B T |
5 | ![]() | 26 | 13 | 5 | 8 | 15 | 44 | T T B T B |
6 | ![]() | 26 | 13 | 5 | 8 | 10 | 44 | B T B B T |
7 | ![]() | 27 | 12 | 7 | 8 | 13 | 43 | T B T B B |
8 | ![]() | 27 | 11 | 10 | 6 | 5 | 43 | B B T T T |
9 | ![]() | 27 | 11 | 9 | 7 | 4 | 42 | B T T B T |
10 | ![]() | 28 | 11 | 9 | 8 | -5 | 42 | B H H T B |
11 | ![]() | 26 | 11 | 4 | 11 | 5 | 37 | B T B T T |
12 | ![]() | 27 | 9 | 9 | 9 | 2 | 36 | B T B T T |
13 | ![]() | 26 | 10 | 3 | 13 | 15 | 33 | B B T T T |
14 | ![]() | 26 | 7 | 10 | 9 | -4 | 31 | T T H T H |
15 | ![]() | 26 | 8 | 6 | 12 | -7 | 30 | B T B B H |
16 | ![]() | 26 | 8 | 6 | 12 | -17 | 30 | B H B B T |
17 | ![]() | 27 | 6 | 4 | 17 | -19 | 22 | B T B T B |
18 | ![]() | 26 | 3 | 8 | 15 | -30 | 17 | B B B H B |
19 | ![]() | 26 | 4 | 5 | 17 | -34 | 17 | B T B B B |
20 | ![]() | 27 | 2 | 3 | 22 | -46 | 9 | B T B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại