Brescia được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
![]() Elayis Tavsan 10 | |
![]() (Pen) Cristian Shpendi 15 | |
![]() Simone Bastoni 18 | |
![]() Giacomo Calo 33 | |
![]() Patrick Amoako Nuamah (Thay: Birkir Bjarnason) 46 | |
![]() Patrick Nuamah (Thay: Birkir Bjarnason) 46 | |
![]() (Pen) Cristian Shpendi 53 | |
![]() Matteo Pisseri 54 | |
![]() Gennaro Borrelli (Thay: Giacomo Olzer) 58 | |
![]() Massimo Bertagnoli (Thay: Niccolo Corrado) 59 | |
![]() Leonardo Mendicino (Thay: Elayis Tavsan) 61 | |
![]() Matteo Francesconi 71 | |
![]() Joseph Ceesay (Thay: Emanuele Adamo) 71 | |
![]() Fabrizio Paghera (Thay: Matthias Verreth) 71 | |
![]() Matteo Francesconi (Thay: Tommaso Berti) 72 | |
![]() Mirko Antonucci (Thay: Simone Bastoni) 72 | |
![]() Davide Adorni 76 | |
![]() Simone Pieraccini (Thay: Massimiliano Mangraviti) 78 | |
![]() Flavio Bianchi (Thay: Michele Besaggio) 85 | |
![]() Giuseppe Prestia 90+3' |
Thống kê trận đấu Cesena FC vs Brescia

Diễn biến Cesena FC vs Brescia
Bóng ra khỏi sân và Cesena thực hiện cú phát bóng lên.
Matteo Francesconi của Cesena tiến về phía khung thành Dino Manuzzi. Nhưng pha dứt điểm không thành công.
Brescia được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.

Giuseppe Prestia (Cesena) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.
Kevin Bonacina ra hiệu Brescia được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Liệu Cesena có thể tận dụng được quả ném biên sâu bên trong phần sân của Brescia không?
Phạt góc được trao cho Cesena.
Mirko Antonucci của Cesena tung cú sút trúng đích. Tuy nhiên, thủ môn đã cản phá được.
Cesena nằm trong tầm sút từ quả đá phạt này.
Bóng an toàn khi Cesena được hưởng quả ném biên ở phần sân của mình.
Bóng ra khỏi sân và Cesena thực hiện cú phát bóng lên.
Kevin Bonacina trao cho Cesena một quả phát bóng lên.
Brescia được hưởng quả phạt góc do Kevin Bonacina thực hiện.
Brescia thực hiện sự thay đổi cầu thủ thứ năm khi Flavio Junior Bianchi vào sân thay Michele Besaggio.
Phạt góc được trao cho Brescia.
Quả phát bóng lên cho Cesena tại Dino Manuzzi.
Kevin Bonacina ra hiệu ném biên cho Brescia, gần khu vực của Cesena.
Đá phạt của Brescia.
Đá phạt cho Brescia bên phần sân của Cesena.
Đá phạt cho Brescia ở phần sân nhà.
Đội hình xuất phát Cesena FC vs Brescia
Cesena FC (3-4-2-1): Matteo Pisseri (1), Andrea Ciofi (15), Giuseppe Prestia (19), Massimiliano Mangraviti (24), Emanuele Adamo (17), Daniele Donnarumma (7), Giacomo Calo (35), Simone Bastoni (30), Tommaso Berti (14), Elayis Tavsan (20), Cristian Shpendi (9)
Brescia (4-3-1-2): Luca Lezzerini (1), Lorenzo Dickmann (24), Niccolo Corrado (19), Davide Adorni (28), Alexander Jallow (18), Birkir Bjarnason (8), Matthias Verreth (6), Michele Besaggio (39), Giacomo Olzer (27), Ante Matej Juric (7), Andrea Papetti (32)

Thay người | |||
61’ | Elayis Tavsan Leonardo Mendicino | 46’ | Birkir Bjarnason Patrick Nuamah |
71’ | Emanuele Adamo Joseph Ceesay | 58’ | Giacomo Olzer Gennaro Borrelli |
72’ | Tommaso Berti Matteo Francesconi | 59’ | Niccolo Corrado Massimo Bertagnoli |
72’ | Simone Bastoni Mirko Antonucci | 71’ | Matthias Verreth Fabrizio Paghera |
78’ | Massimiliano Mangraviti Simone Pieraccini | 85’ | Michele Besaggio Flavio Bianchi |
Cầu thủ dự bị | |||
Matteo Francesconi | Gennaro Borrelli | ||
Leonardo Mendicino | Riccardo Fogliata | ||
Sydney Van Hooijdonk | Gabriele Calvani | ||
Simone Pieraccini | Fabrizio Paghera | ||
Raffaele Celia | Trent Buhagiar | ||
Saber | Flavio Bianchi | ||
Mirko Antonucci | Patrick Nuamah | ||
Joseph Ceesay | Massimo Bertagnoli | ||
Enea Pitti | Lorenzo Andrenacci | ||
Riccardo Chiarello | |||
Alessandro Siano | |||
Jonathan Klinsmann |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Cesena FC
Thành tích gần đây Brescia
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 29 | 20 | 6 | 3 | 34 | 66 | T T H T H |
2 | ![]() | 29 | 17 | 6 | 6 | 20 | 57 | B H T B B |
3 | ![]() | 29 | 14 | 12 | 3 | 23 | 54 | H H B H T |
4 | ![]() | 29 | 12 | 9 | 8 | 14 | 45 | T H B H T |
5 | ![]() | 29 | 9 | 16 | 4 | 5 | 43 | H T T H B |
6 | 29 | 11 | 8 | 10 | 2 | 41 | T H T T H | |
7 | 29 | 10 | 10 | 9 | -1 | 40 | T T B B H | |
8 | ![]() | 29 | 10 | 9 | 10 | 6 | 39 | H H T T H |
9 | ![]() | 29 | 8 | 15 | 6 | 4 | 39 | B H T H H |
10 | ![]() | 29 | 7 | 14 | 8 | 1 | 35 | B H T H B |
11 | ![]() | 29 | 9 | 6 | 14 | -8 | 33 | B T H H T |
12 | ![]() | 29 | 9 | 6 | 14 | -22 | 33 | T B B T B |
13 | 29 | 8 | 8 | 13 | -10 | 32 | B T H H B | |
14 | ![]() | 29 | 6 | 13 | 10 | -6 | 31 | H B H B H |
15 | ![]() | 29 | 7 | 10 | 12 | -6 | 31 | B H H H B |
16 | ![]() | 29 | 6 | 13 | 10 | -7 | 31 | T B H H H |
17 | 29 | 6 | 12 | 11 | -10 | 30 | B H B B H | |
18 | ![]() | 29 | 6 | 12 | 11 | -15 | 30 | H H H T T |
19 | ![]() | 29 | 7 | 8 | 14 | -12 | 29 | H B H B T |
20 | ![]() | 29 | 6 | 11 | 12 | -12 | 25 | T B B H T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại