Đá phạt cho Bari ở phần sân nhà.
Emanuele Adamo 2 | |
Andrea Favilli (Kiến tạo: Nosa Edward Obaretin) 23 | |
Giacomo Calo 36 | |
Giuseppe Sibilli (Thay: Nunzio Lella) 37 | |
Costantino Favasuli 51 | |
Matteo Francesconi 57 | |
Andrea Favilli 61 | |
Simone Bastoni (Thay: Mirko Antonucci) 62 | |
Augustus Kargbo (Thay: Elayis Tavsan) 62 | |
Alessandro Tripaldelli (Thay: Costantino Favasuli) 66 | |
Nicholas Bonfanti (Thay: Andrea Favilli) 66 | |
Leonardo Mendicino (Thay: Matteo Francesconi) 72 | |
Antonino La Gumina (Thay: Cristian Shpendi) 72 | |
Nicola Bellomo (Thay: Cesar Falletti) 78 | |
Leonardo Mendicino 79 | |
(Pen) Antonino La Gumina 83 | |
Raffaele Pucino 88 |
Thống kê trận đấu Cesena FC vs Bari
Diễn biến Cesena FC vs Bari
Ném biên cho Bari ở phần sân của Cesena.
Antonio Giua trao cho đội khách một quả ném biên.
Quả đá phạt cho Cesena ở phần sân nhà.
Quả phạt góc được trao cho Bari.
Bari được hưởng một quả phạt góc do Antonio Giua trao.
Antonio Giua ra hiệu cho một quả đá phạt cho Bari ở phần sân nhà.
Antonio Giua ra hiệu cho một quả đá phạt cho Cesena.
Bari được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Cesena thực hiện một quả ném biên ở phần sân của Bari.
Raffaele Pucino (Bari) đã nhận thẻ vàng từ Antonio Giua.
Cesena có một quả phát bóng lên.
Quả đá phạt cho Cesena ở phần sân của họ.
Bari được hưởng một quả ném biên ở phần sân của họ.
Antonio Giua ra hiệu cho một quả đá phạt cho Cesena ở phần sân nhà.
Antonio La Gumina cân bằng tỷ số 1-1 từ chấm phạt đền.
Leonardo Mendicino của Cesena đã bị phạt thẻ trong trận đấu với Cesena.
Bari được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Quả phát bóng lên cho Cesena tại Dino Manuzzi.
Đội khách đã thay Cesar Falletti bằng Nicola Bellomo. Đây là sự thay đổi thứ tư được thực hiện hôm nay bởi Moreno Longo.
Ném biên cho Bari tại Dino Manuzzi.
Đội hình xuất phát Cesena FC vs Bari
Cesena FC (3-4-1-2): Jonathan Klinsmann (33), Andrea Ciofi (15), Giuseppe Prestia (19), Massimiliano Mangraviti (24), Emanuele Adamo (17), Daniele Donnarumma (7), Matteo Francesconi (70), Giacomo Calo (35), Cristian Shpendi (9), Elayis Tavsan (20), Mirko Antonucci (23)
Bari (3-5-2): Boris Radunovic (1), Raffaele Pucino (25), Nosa Edward Obaretin (55), Valerio Mantovani (3), Andrea Favilli (99), Nunzio Lella (28), Ahmad Benali (8), Mattia Maita (4), Mehdi Dorval (93), Cesar Falletti (19), Costantino Favasuli (27)
Thay người | |||
62’ | Mirko Antonucci Simone Bastoni | 37’ | Nunzio Lella Giuseppe Sibilli |
62’ | Elayis Tavsan Augustus Kargbo | 66’ | Costantino Favasuli Alessandro Tripaldelli |
72’ | Matteo Francesconi Leonardo Mendicino | 66’ | Andrea Favilli Nicholas Bonfanti |
72’ | Cristian Shpendi Antonio La Gumina | 78’ | Cesar Falletti Nicola Bellomo |
Cầu thủ dự bị | |||
Matteo Pisseri | Marco Pissardo | ||
Giulio Veliaj | Davide Marfella | ||
Simone Pieraccini | Alessandro Tripaldelli | ||
Giulio Manetti | Lorenco Simic | ||
Matteo Piacentini | Nicola Bellomo | ||
Leonardo Mendicino | Coli Saco | ||
Tommaso Berti | Raffaele Maiello | ||
Simone Bastoni | Giacomo Manzari | ||
Augustus Kargbo | Nicholas Bonfanti | ||
Antonio La Gumina | Giuseppe Sibilli |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Cesena FC
Thành tích gần đây Bari
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sassuolo | 23 | 16 | 4 | 3 | 26 | 52 | B T T T B |
2 | Pisa | 23 | 15 | 5 | 3 | 20 | 50 | T T T H T |
3 | Spezia | 23 | 12 | 9 | 2 | 21 | 45 | H B H T T |
4 | Cremonese | 23 | 10 | 7 | 6 | 10 | 37 | T H T T H |
5 | Juve Stabia | 23 | 8 | 9 | 6 | -1 | 33 | B H H B T |
6 | Catanzaro | 23 | 6 | 14 | 3 | 5 | 32 | H T H H T |
7 | Bari | 23 | 6 | 12 | 5 | 4 | 30 | B T H H H |
8 | Palermo | 23 | 8 | 6 | 9 | 3 | 30 | T B T T B |
9 | Cesena FC | 23 | 8 | 6 | 9 | 0 | 30 | B B H T H |
10 | AC Reggiana | 23 | 7 | 7 | 9 | -2 | 28 | T T H B T |
11 | Mantova | 23 | 6 | 10 | 7 | -3 | 28 | H B H T H |
12 | Modena | 23 | 5 | 12 | 6 | -1 | 27 | T H H B H |
13 | Carrarese | 23 | 7 | 6 | 10 | -8 | 27 | H T B B B |
14 | Cittadella | 23 | 7 | 6 | 10 | -15 | 27 | T T H B T |
15 | Brescia | 23 | 5 | 10 | 8 | -4 | 25 | H H H H B |
16 | Sampdoria | 23 | 4 | 10 | 9 | -8 | 22 | H B H B H |
17 | Sudtirol | 23 | 6 | 4 | 13 | -13 | 22 | B H H B T |
18 | Salernitana | 23 | 5 | 6 | 12 | -11 | 21 | B B B T B |
19 | Frosinone | 23 | 4 | 9 | 10 | -16 | 21 | T H B H B |
20 | Cosenza | 23 | 4 | 10 | 9 | -7 | 18 | H B H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại