Perth Glory FC thực hiện quả ném biên ở phần sân của Central Coast.
Trực tiếp kết quả Central Coast Mariners vs Perth Glory hôm nay 02-11-2024
Giải VĐQG Australia - Th 7, 02/11
Kết thúc



![]() Diesel Herrington (Thay: Brad Tapp) 37 | |
![]() Adam Bugarija (Thay: Hiroaki Aoyama) 46 | |
![]() Ryan Edmondson (Thay: Alou Kuol) 57 | |
![]() Vitor Feijao (Thay: Bailey Brandtman) 57 | |
![]() Khoa Ngo (Thay: Abdelelah Faisal) 66 | |
![]() Nathanael Blair (Thay: David Williams) 66 | |
![]() Nathan Paull 69 | |
![]() Nicholas Pennington (Thay: Brandon O'Neill) 70 | |
![]() Haine Eames (Thay: Harrison Steele) 82 | |
![]() Sabit James Ngor (Thay: Sasha Kuzevski) 82 | |
![]() Haine Eames 90 |
Perth Glory FC thực hiện quả ném biên ở phần sân của Central Coast.
Bóng an toàn khi Perth Glory FC được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Nathan Shakespear trao cho đội khách quả ném biên.
Ném biên cho Central Coast ở phần sân của Perth Glory FC.
Nathan Shakespear trao cho Perth Glory FC quả phát bóng lên.
Ném biên cho Perth Glory FC gần khu vực cấm địa.
Nathan Shakespear ra hiệu cho Central Coast được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Nathan Shakespear ra hiệu cho Perth Glory FC được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Perth Glory FC có quả phát bóng lên.
Nathan Shakespear ra hiệu cho Central Coast được hưởng quả ném biên, gần khu vực của Perth Glory FC.
Perth Glory FC được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Mark Jackson thực hiện sự thay người thứ năm của đội tại sân vận động Central Coast với Haine Eames thay thế Harry Steele.
James Sabit thay thế Sasha Kuzevski cho đội chủ nhà.
Đó là quả phát bóng lên cho đội khách ở Gosford.
Ném biên cho Central Coast.
Bóng ra ngoài sân cho quả phát bóng lên của Perth Glory FC.
Nathan Shakespear ra hiệu cho Central Coast được hưởng quả đá phạt.
Central Coast được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Quả phát bóng lên cho Central Coast tại sân vận động Central Coast.
Adam Taggart của Perth Glory FC thực hiện cú sút, nhưng không trúng đích.
Central Coast được hưởng quả phạt góc.
Central Coast Mariners (4-3-1-2): Dylan Peraic-Cullen (40), Sasha Kuzevski (27), Brian Kaltak (3), Nathan Paull (33), Lucas Mauragis (12), Harry Steele (16), Brad Tapp (26), Alfie McCalmont (8), Mikael Doka (10), Bailey Brandtman (37), Alou Kuol (9)
Perth Glory (4-3-3): Oliver Sail (1), Jarrod Carluccio (17), Lachlan Ryan Barr (5), Luis Canga (33), Zach Lisolajski (15), David Williams (9), Brandon O'Neill (6), Taras Gomulka (12), Hiroaki Aoyama (11), Adam Taggart (22), Abdelelah Faisal (21)
Thay người | |||
37’ | Brad Tapp Diesel Herrington | 46’ | Hiroaki Aoyama Adam Bugarija |
57’ | Alou Kuol Ryan Edmondson | 66’ | David Williams Nathanael Blair |
57’ | Bailey Brandtman Vitor Correia da Silva | 66’ | Abdelelah Faisal Khoa Ngo |
82’ | Sasha Kuzevski Sabit James Ngor | 70’ | Brandon O'Neill Nicholas Pennington |
82’ | Harrison Steele Haine Eames |
Cầu thủ dự bị | |||
Adam Pavlesic | Nathanael Blair | ||
Ryan Edmondson | Adam Bugarija | ||
Diesel Herrington | Cameron Cook | ||
Sabit James Ngor | Andriano Lebib | ||
Haine Eames | Khoa Ngo | ||
Storm Roux | Trent Ostler | ||
Vitor Correia da Silva | Nicholas Pennington |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 25 | 15 | 8 | 2 | 24 | 53 | T H H T T | |
2 | ![]() | 25 | 13 | 6 | 6 | 12 | 45 | T T T H H |
3 | ![]() | 25 | 13 | 5 | 7 | 16 | 44 | T T B B T |
4 | ![]() | 25 | 12 | 7 | 6 | 16 | 43 | H H T H T |
5 | ![]() | 25 | 12 | 6 | 7 | 8 | 42 | B T T B T |
6 | ![]() | 26 | 10 | 8 | 8 | -2 | 38 | B B T H H |
7 | ![]() | 25 | 10 | 7 | 8 | 11 | 37 | B T H T B |
8 | ![]() | 25 | 9 | 6 | 10 | 7 | 33 | T H T H B |
9 | ![]() | 25 | 8 | 5 | 12 | -1 | 29 | H B T B B |
10 | ![]() | 25 | 5 | 11 | 9 | -21 | 26 | H T B B H |
11 | ![]() | 25 | 6 | 6 | 13 | -14 | 24 | H T B B B |
12 | ![]() | 25 | 4 | 6 | 15 | -20 | 18 | B B T H T |
13 | ![]() | 25 | 3 | 5 | 17 | -36 | 14 | B B B T B |