Thứ Tư, 02/04/2025
(og) Cameron Carter-Vickers
26
Joel Ordonez
48
Paulo Bernardo (Thay: Arne Engels)
59
Alex Valle (Thay: Greg Taylor)
59
Daizen Maeda (Kiến tạo: Alex Valle)
60
Ferran Jutgla (VAR check)
69
James Forrest (Thay: Daizen Maeda)
76
Adam Idah (Thay: Kyogo Furuhashi)
76
Brandon Mechele
76
Chemsdine Talbi (Thay: Andreas Skov Olsen)
77
Romeo Vermant (Thay: Ferran Jutgla)
77
Paulo Bernardo
84
Hyun-Jun Yang (Thay: Nicolas-Gerrit Kuehn)
88
Casper Nielsen (Thay: Christos Tzolis)
90
Joaquin Seys
90+2'

Thống kê trận đấu Celtic vs Club Brugge

số liệu thống kê
Celtic
Celtic
Club Brugge
Club Brugge
60 Kiểm soát bóng 40
5 Phạm lỗi 8
21 Ném biên 21
2 Việt vị 1
0 Chuyền dài 0
4 Phạt góc 5
1 Thẻ vàng 3
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
3 Sút trúng đích 3
4 Sút không trúng đích 5
0 Cú sút bị chặn 1
0 Phản công 0
3 Thủ môn cản phá 2
8 Phát bóng 8
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Celtic vs Club Brugge

Tất cả (336)
90+5'

Số người tham dự hôm nay là 57456.

90+5'

Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu

90+5'

Tỷ lệ kiểm soát bóng: Celtic: 62%, Club Bruges: 38%.

90+5'

Bàn tay an toàn của Simon Mignolet khi anh ấy bước ra và giành bóng

90+5'

Celtic đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

90+4'

Joaquin Seys giải tỏa áp lực bằng một cú phá bóng

90+4'

Joel Ordonez của Club Bruges chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.

90+4'

Paulo Bernardo của Celtic thực hiện cú đá phạt góc ở cánh trái.

90+4'

Joaquin Seys của Club Bruges chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.

90+4'

Celtic đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

90+3'

Club Bruges thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.

90+3'

Joaquin Seys giải tỏa áp lực bằng một cú phá bóng

90+3'

Joaquin Seys của Club Bruges chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.

90+2'

Christos Tzolis rời sân và được thay thế bởi Casper Nielsen trong một sự thay đổi chiến thuật.

90+3'

Christos Tzolis rời sân và được thay thế bởi Casper Nielsen trong một sự thay đổi chiến thuật.

90+2' Thẻ vàng cho Joaquin Seys.

Thẻ vàng cho Joaquin Seys.

90+2'

Pha vào bóng nguy hiểm của Joaquin Seys từ Club Bruges. James Forrest là người phải nhận pha vào bóng đó.

90+2'

Celtic đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

90+2'

Cameron Carter-Vickers giành chiến thắng trong thử thách trên không trước Romeo Vermant

90+2'

Raphael Onyedika thực hiện pha vào bóng và giành được quyền kiểm soát bóng cho đội của mình

90+1'

Celtic đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

Đội hình xuất phát Celtic vs Club Brugge

Celtic (4-3-3): Kasper Schmeichel (1), Alistair Johnston (2), Cameron Carter-Vickers (20), Auston Trusty (6), Greg Taylor (3), Arne Engels (27), Callum McGregor (42), Reo Hatate (41), Nicolas Kuhn (10), Kyogo Furuhashi (8), Daizen Maeda (38)

Club Brugge (4-2-3-1): Simon Mignolet (22), Joaquin Seys (65), Joel Ordóñez (4), Brandon Mechele (44), Maxime De Cuyper (55), Raphael Onyedika (15), Ardon Jashari (30), Andreas Skov Olsen (7), Hans Vanaken (20), Christos Tzolis (8), Ferran Jutglà (9)

Celtic
Celtic
4-3-3
1
Kasper Schmeichel
2
Alistair Johnston
20
Cameron Carter-Vickers
6
Auston Trusty
3
Greg Taylor
27
Arne Engels
42
Callum McGregor
41
Reo Hatate
10
Nicolas Kuhn
8
Kyogo Furuhashi
38
Daizen Maeda
9
Ferran Jutglà
8
Christos Tzolis
20
Hans Vanaken
7
Andreas Skov Olsen
30
Ardon Jashari
15
Raphael Onyedika
55
Maxime De Cuyper
44
Brandon Mechele
4
Joel Ordóñez
65
Joaquin Seys
22
Simon Mignolet
Club Brugge
Club Brugge
4-2-3-1
Thay người
59’
Greg Taylor
Alex Valle
77’
Ferran Jutgla
Romeo Vermant
59’
Arne Engels
Paulo Bernardo
77’
Andreas Skov Olsen
Chemsdine Talbi
76’
Kyogo Furuhashi
Adam Idah
90’
Christos Tzolis
Casper Nielsen
76’
Daizen Maeda
James Forrest
88’
Nicolas-Gerrit Kuehn
Yang Hyun-jun
Cầu thủ dự bị
Adam Idah
Nordin Jackers
Viljami Sinisalo
Zaid Romero
Liam Scales
Jorne Spileers
Alex Valle
Kyriani Sabbe
Maik Nawrocki
Hugo Vetlesen
Tony Ralston
Casper Nielsen
Stephen Welsh
Romeo Vermant
Luke McCowan
Michał Skóraś
Paulo Bernardo
Chemsdine Talbi
James Forrest
Luis Palma
Yang Hyun-jun
Tình hình lực lượng

Bjorn Meijer

Chấn thương gân kheo

Gustaf Nilsson

Chấn thương bắp chân

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Champions League
28/11 - 2024

Thành tích gần đây Celtic

VĐQG Scotland
29/03 - 2025
H1: 3-0
16/03 - 2025
H1: 0-2
02/03 - 2025
26/02 - 2025
22/02 - 2025
Champions League
19/02 - 2025
H1: 0-0
VĐQG Scotland
15/02 - 2025
Champions League
13/02 - 2025
H1: 0-1
Cúp quốc gia Scotland
09/02 - 2025
VĐQG Scotland
06/02 - 2025

Thành tích gần đây Club Brugge

Giao hữu
20/03 - 2025
VĐQG Bỉ
17/03 - 2025
Champions League
13/03 - 2025
VĐQG Bỉ
09/03 - 2025
Champions League
05/03 - 2025
VĐQG Bỉ
01/03 - 2025
Champions League
19/02 - 2025
VĐQG Bỉ
16/02 - 2025
Champions League
13/02 - 2025

Bảng xếp hạng Champions League

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1LiverpoolLiverpool87011221
2BarcelonaBarcelona86111519
3ArsenalArsenal86111319
4InterInter86111019
5AtleticoAtletico8602818
6LeverkusenLeverkusen8512816
7LilleLille8512716
8Aston VillaAston Villa8512716
9AtalantaAtalanta84311415
10DortmundDortmund85031015
11Real MadridReal Madrid8503815
12MunichMunich8503815
13AC MilanAC Milan8503315
14PSVPSV8422414
15Paris Saint-GermainParis Saint-Germain8413513
16BenficaBenfica8413413
17AS MonacoAS Monaco8413013
18BrestBrest8413-113
19FeyenoordFeyenoord8413-313
20JuventusJuventus8332212
21CelticCeltic8332-112
22Man CityMan City8323411
23SportingSporting8323111
24Club BruggeClub Brugge8323-411
25Dinamo ZagrebDinamo Zagreb8323-711
26StuttgartStuttgart8314-410
27Shakhtar DonetskShakhtar Donetsk8215-87
28BolognaBologna8134-56
29Crvena ZvezdaCrvena Zvezda8206-96
30Sturm GrazSturm Graz8206-96
31Sparta PragueSparta Prague8116-144
32RB LeipzigRB Leipzig8107-73
33GironaGirona8107-83
34RB SalzburgRB Salzburg8107-223
35Slovan BratislavaSlovan Bratislava8008-200
36Young BoysYoung Boys8008-210
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa

Bóng đá Châu Âu

Xem thêm
top-arrow
X