Celta Vigo với chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn đẹp mắt
- Fran Beltran11
- Iago Aspas (Kiến tạo: Javi Galan)51
- (og) Pathe Ciss52
- Oscar Rodriguez (Thay: Haris Seferovic)71
- Franco Cervi (Thay: Luca de la Torre)72
- Joergen Strand Larsen (Thay: Gabriel Veiga)72
- Oscar Rodriguez75
- Augusto Solari (Thay: Carles Perez)84
- Iago Aspas85
- Goncalo Paciencia (Thay: Iago Aspas)87
- Santi Comesana23
- Ivan Balliu45+1'
- Sergio Camello (Thay: Pathe Ciss)59
- Oscar Valentin (Thay: Santi Comesana)59
- Salvi Sanchez (Thay: Ivan Balliu)67
- Radamel Falcao (Thay: Raul de Tomas)67
- Jose Pozo (Thay: Isi Palazon)82
- Florian Lejeune90+1'
Thống kê trận đấu Celta Vigo vs Vallecano
Diễn biến Celta Vigo vs Vallecano
Số người tham dự hôm nay là 14451.
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Celta Vigo: 43%, Rayo Vallecano: 57%.
Trò chơi được khởi động lại.
Trận đấu đã bị dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Thử thách liều lĩnh ở đó. Radamel Falcao phạm lỗi thô bạo với Unai Nunez
Franco Cervi bị phạt vì đẩy Oscar Valentin.
Rayo Vallecano thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Joergen Strand Larsen bị phạt vì đẩy Florian Lejeune.
Sergio Camello thực hiện pha tắc bóng và giành quyền sở hữu cho đội của mình
Alejandro Catena của Rayo Vallecano bị thổi phạt việt vị.
Isi Palazon đi bóng từ quả phạt góc bên cánh trái nhưng bóng đi không trúng người đồng đội.
Thẻ vàng cho Florian Lejeune.
Thử thách liều lĩnh ở đó. Florian Lejeune phạm lỗi thô bạo với Joergen Strand Larsen
Trọng tài thứ tư cho biết có 5 phút thời gian được cộng thêm.
Cú sút của Alvaro Garcia bị chặn lại.
Kiểm soát bóng: Celta Vigo: 44%, Rayo Vallecano: 56%.
Cú sút của Alvaro Garcia bị chặn lại.
Quả phát bóng lên cho Rayo Vallecano.
Franco Cervi của Celta Vigo tung cú sút chệch cột dọc
Đội hình xuất phát Celta Vigo vs Vallecano
Celta Vigo (4-4-2): Ivan Villar (13), Kevin Vazquez (20), Joseph Aidoo (15), Unai Nunez (4), Javi Galan (17), Carles Perez (7), Fran Beltran (8), Gabriel Veiga (24), Luca de la Torre (23), Iago Aspas (10), Haris Seferovic (22)
Vallecano (4-2-3-1): Stole Dimitrievski (1), Ivan Balliu (20), Florian Lejeune (19), Alejandro Catena (5), Francisco Garcia (3), Pathe Ciss (21), Santi Comesana (6), Isi Palazon (7), Oscar Trejo (8), Alvaro Garcia (18), Raul De Tomas (25)
Thay người | |||
71’ | Haris Seferovic Oscar | 59’ | Santi Comesana Óscar Valentín |
72’ | Luca de la Torre Franco Cervi | 59’ | Pathe Ciss Sergio Camello |
72’ | Gabriel Veiga Jorgen Strand Larsen | 67’ | Ivan Balliu Salvi Sanchez |
84’ | Carles Perez Augusto Solari | 67’ | Raul de Tomas Falcao |
87’ | Iago Aspas Goncalo Paciencia | 82’ | Isi Palazon Jose Pozo |
Cầu thủ dự bị | |||
Diego Alves | Diego Lopez | ||
Jorge Carrillo Balea | Mario Hernandez | ||
Carlos Dominguez | Pep Chavarria | ||
Javier Dominguez Arribas | Abdul Mumin | ||
Oscar | Mario Suarez | ||
Williot Swedberg | Salvi Sanchez | ||
Augusto Solari | Unai Lopez | ||
Hugo Sotelo | Óscar Valentín | ||
Goncalo Paciencia | Falcao | ||
Franco Cervi | Andres Martín | ||
Jorgen Strand Larsen | Jose Pozo | ||
Sergio Camello |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Celta Vigo vs Vallecano
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Celta Vigo
Thành tích gần đây Vallecano
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại