Một cơ hội đến với Victor Meseguer của Real Valladolid nhưng cú đánh đầu của anh ấy đi chệch cột dọc
- Hugo Alvarez (Kiến tạo: Pablo Duran)22
- Borja Iglesias35
- Hugo Alvarez41
- Hugo Sotelo61
- Javi Rodriguez68
- Anastasios Douvikas (Thay: Borja Iglesias)69
- Damian Rodriguez (Thay: Oscar Mingueza)69
- Damian Rodriguez69
- Marcos Alonso (Thay: Jailson)75
- Williot Swedberg (Thay: Pablo Duran)76
- Javi Rodriguez (VAR check)85
- Joseph Aidoo (Thay: Javi Rodriguez)89
- Anastasios Douvikas (Kiến tạo: Iago Aspas)90+1'
- Lucas Rosa40
- Chuki45+2'
- Raul Moro (Thay: Amath Ndiaye)46
- Ivan Sanchez (Thay: Chuki)46
- Victor Meseguer (Thay: Kike Perez)46
- Raul Moro (Kiến tạo: Selim Amallah)50
- Selim Amallah55
- Stanko Juric (Thay: Eray Coemert)64
- Mario Martin81
- Stanko Juric84
- Kenedy (Thay: Selim Amallah)86
- Juanmi Latasa87
Thống kê trận đấu Celta Vigo vs Valladolid
Diễn biến Celta Vigo vs Valladolid
Pha vào bóng nguy hiểm của Juanmi Latasa từ Real Valladolid. Vicente Guaita là người nhận bóng.
Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Celta Vigo: 54%, Real Valladolid: 46%.
Anastasios Douvikas bị phạt vì đẩy Lucas Rosa.
Damian Rodriguez bị phạt vì đẩy Lucas Rosa.
Celta Vigo thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Trò chơi được bắt đầu lại.
Carl Starfelt bị thương và được chăm sóc y tế ngay trên sân.
Trận đấu đã dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Vicente Guaita giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Karl Hein giải tỏa áp lực bằng một cú phá bóng
Anastasios Douvikas sút bóng từ ngoài vòng cấm nhưng Karl Hein đã khống chế được
Victor Meseguer thực hiện pha vào bóng và giành được quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Celta Vigo đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Celta Vigo: 54%, Real Valladolid: 46%.
Celta Vigo thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Juanmi Latasa của Real Valladolid chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Damian Rodriguez của Celta Vigo thực hiện cú đá phạt góc từ cánh phải.
Cenk Ozkacar của Real Valladolid chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Vicente Guaita của Celta Vigo cản phá đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Đội hình xuất phát Celta Vigo vs Valladolid
Celta Vigo (3-4-3): Vicente Guaita (13), Javi Rodríguez (32), Carl Starfelt (2), Jailson (16), Óscar Mingueza (3), Fran Beltrán (8), Hugo Sotelo (33), Hugo Álvarez (30), Iago Aspas (10), Borja Iglesias (7), Pablo Duran (18)
Valladolid (4-3-3): Karl Hein (13), Luis Perez (2), Eray Comert (15), Cenk Özkacar (6), Lucas Rosa (22), Kike Pérez (8), Mario Martin (12), Selim Amallah (21), Chuki (28), Juanmi Latasa (14), Amath Ndiaye (19)
Thay người | |||
69’ | Borja Iglesias Anastasios Douvikas | 46’ | Kike Perez Victor Meseguer |
69’ | Hugo Sotelo Damian Rodriguez | 46’ | Chuki Ivan Sanchez |
75’ | Jailson Marcos Alonso | 46’ | Amath Ndiaye Raul Moro |
76’ | Pablo Duran Williot Swedberg | 64’ | Eray Coemert Stanko Juric |
89’ | Javi Rodriguez Joseph Aidoo | 86’ | Selim Amallah Robert Kenedy |
Cầu thủ dự bị | |||
César Fernández | David Torres | ||
Sergio Carreira | Victor Meseguer | ||
Joseph Aidoo | César de la Hoz | ||
Marcos Alonso | Darwin Machís | ||
Anastasios Douvikas | Marcos Andre | ||
Franco Cervi | André Ferreira | ||
Jonathan Bamba | Robert Kenedy | ||
Tadeo Allende | Stanko Juric | ||
Damian Rodriguez | Ivan Sanchez | ||
Ilaix Moriba | Mamadou Sylla | ||
Iván Villar | Raul Moro | ||
Williot Swedberg |
Tình hình lực lượng | |||
Mihailo Ristić Chấn thương bắp chân | Javi Sanchez Chấn thương bàn chân | ||
Carlos Domínguez Chấn thương cơ | Anuar Thoát vị |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Celta Vigo vs Valladolid
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Celta Vigo
Thành tích gần đây Valladolid
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại