Real Madrid đã không thể thuyết phục được khán giả rằng họ là đội bóng tốt hơn, nhưng họ vẫn là người chiến thắng.
- Williot Swedberg (Kiến tạo: Oscar Mingueza)51
- Javi Rodriguez (Thay: Javier Manquillo)72
- Alfon Gonzalez (Thay: Williot Swedberg)72
- Anastasios Douvikas (Thay: Borja Iglesias)78
- Pablo Duran (Thay: Jonathan Bamba)78
- Hugo Sotelo82
- Damian Rodriguez (Thay: Fran Beltran)87
- Marcos Alonso90
- Carlo Ancelotti19
- Kylian Mbappe (Kiến tạo: Eduardo Camavinga)20
- Rodrygo (Thay: Eduardo Camavinga)63
- Luka Modric (Thay: Federico Valverde)63
- Vinicius Junior (Kiến tạo: Luka Modric)66
- Ferland Mendy (Thay: Francisco Garcia)70
- Lucas Vazquez75
- Daniel Ceballos (Thay: Kylian Mbappe)82
Thống kê trận đấu Celta Vigo vs Real Madrid
Diễn biến Celta Vigo vs Real Madrid
Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Celta Vigo: 47%, Real Madrid: 53%.
Một cơ hội đến với Anastasios Douvikas của Celta Vigo nhưng cú đánh đầu của anh ấy đi chệch cột dọc
Đường chuyền của Oscar Mingueza từ Celta Vigo đã tìm đến đúng đồng đội trong vòng cấm.
Celta Vigo đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Vinicius Junior của Real Madrid đã đi quá xa khi kéo Damian Rodriguez ngã
Javi Rodriguez thực hiện pha vào bóng và giành được quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Real Madrid đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Celta Vigo thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Quả phát bóng lên cho Real Madrid.
Vicente Guaita của Celta Vigo cản phá đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Quả phát bóng lên cho Real Madrid.
Anastasios Douvikas của Celta Vigo tung cú sút chệch cột dọc vài inch. Suýt nữa thì trúng!
Alfon Gonzalez tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội của mình
Celta Vigo bắt đầu phản công.
Real Madrid thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Marcos Alonso của Celta Vigo phạm lỗi khi đánh cùi chỏ vào Daniel Ceballos
Bàn tay an toàn của Vicente Guaita khi anh ấy bước ra và giành bóng
Trọng tài thứ tư thông báo có thêm 5 phút để bù giờ.
Trọng tài không chấp nhận lời phàn nàn của Marcos Alonso, người bị phạt thẻ vàng vì phản đối
Đội hình xuất phát Celta Vigo vs Real Madrid
Celta Vigo (3-4-3): Vicente Guaita (13), Javi Manquillo (22), Carl Starfelt (2), Marcos Alonso (20), Hugo Álvarez (30), Fran Beltrán (8), Hugo Sotelo (33), Óscar Mingueza (3), Jonathan Bamba (17), Borja Iglesias (7), Williot Swedberg (19)
Real Madrid (4-3-1-2): Thibaut Courtois (1), Lucas Vázquez (17), Éder Militão (3), Antonio Rüdiger (22), Fran García (20), Federico Valverde (8), Aurélien Tchouaméni (14), Eduardo Camavinga (6), Jude Bellingham (5), Kylian Mbappé (9), Vinicius Junior (7)
Thay người | |||
72’ | Javier Manquillo Javi Rodríguez | 63’ | Eduardo Camavinga Rodrygo |
72’ | Williot Swedberg Alfonso Gonzales | 63’ | Federico Valverde Luka Modrić |
78’ | Borja Iglesias Anastasios Douvikas | 70’ | Francisco Garcia Ferland Mendy |
78’ | Jonathan Bamba Pablo Duran | 82’ | Kylian Mbappe Dani Ceballos |
87’ | Fran Beltran Damian Rodriguez |
Cầu thủ dự bị | |||
Jailson | Rodrygo | ||
Iván Villar | Ferland Mendy | ||
Sergio Carreira | Andriy Lunin | ||
Mihailo Ristić | Sergio Mestre | ||
Carlos Domínguez | Jesús Vallejo | ||
Javi Rodríguez | Luka Modrić | ||
Damian Rodriguez | Arda Güler | ||
Anastasios Douvikas | Dani Ceballos | ||
Franco Cervi | Endrick | ||
Alfonso Gonzales | |||
Pablo Duran | |||
Tadeo Allende |
Tình hình lực lượng | |||
Ilaix Moriba Không xác định | David Alaba Chấn thương đầu gối | ||
Luca de la Torre Không xác định | Dani Carvajal Chấn thương đầu gối | ||
Iago Aspas Không xác định | Brahim Díaz Chấn thương hông |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Celta Vigo vs Real Madrid
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Celta Vigo
Thành tích gần đây Real Madrid
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại