Celta Vigo với chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn xuất sắc
- Gabriel Veiga (Thay: Renato Tapia)46
- Joergen Strand Larsen (Thay: Carles Perez)46
- Iago Aspas (Kiến tạo: Gabriel Veiga)56
- Oscar Rodriguez (Kiến tạo: Joergen Strand Larsen)62
- Augusto Solari (Thay: Oscar Rodriguez)67
- Iago Aspas (Kiến tạo: Franco Cervi)75
- Joergen Strand Larsen78
- Oscar Mingueza (Thay: Hugo Mallo)83
- Luca de la Torre (Thay: Fran Beltran)83
- Anthony Lozano27
- Lucas Perez (Thay: Anthony Lozano)63
- Ruben Sobrino (Thay: Ivan Alejo)63
- Theo Bongonda (Thay: Federico San Emeterio)63
- Alvaro Gimenez (Thay: Antonio Blanco)74
- Alex Fernandez (Thay: Brian Ocampo)74
- Joseba Zaldua90+1'
Thống kê trận đấu Celta Vigo vs Cadiz
Diễn biến Celta Vigo vs Cadiz
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Celta Vigo với chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn xuất sắc
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Cầm bóng: Celta Vigo: 58%, Cadiz: 42%.
Luis Hernandez bị phạt vì đẩy Joergen Strand Larsen.
Celta Vigo đang kiểm soát bóng.
Celta Vigo thực hiện quả ném biên bên phải phần sân của đối phương
Cadiz thực hiện quả ném biên bên trái phần sân bên phần sân của họ
Alfonso Espino giải tỏa áp lực bằng một pha cản phá
Joseba Zaldua phạm lỗi thô bạo với cầu thủ đối phương và bị trọng tài xử ép.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt trực tiếp khi Joseba Zaldua từ đội Cadiz đi Franco Cervi
Trận đấu chính thức thứ tư cho biết có 3 phút thời gian sẽ được thêm vào.
Cadiz thực hiện quả ném biên bên phần sân bên phải của đối phương
Cầm bóng: Celta Vigo: 58%, Cadiz: 42%.
Quả phát bóng lên cho Cadiz.
Trò chơi được khởi động lại.
Trận đấu đã bị dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Celta Vigo bắt đầu phản công.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Franco Cervi từ Celta Vigo làm khách trước Ruben Sobrino
Cadiz thực hiện quả ném biên bên trái phần sân của đối phương
Đội hình xuất phát Celta Vigo vs Cadiz
Celta Vigo (4-1-3-2): Agustin Marchesin (1), Hugo Mallo (2), Joseph Aidoo (15), Unai Nunez (4), Javi Galan (17), Renato Tapia (14), Franco Cervi (11), Fran Beltran (8), Oscar (5), Carles Perez (7), Iago Aspas (10)
Cadiz (4-5-1): Jeremias Ledesma (1), Joseba Zaldua (2), Joseba Zaldua (2), Luis Hernandez (23), Víctor Chust (32), Alfonso Espino (22), Ivan Alejo (11), Fede San Emeterio (24), Tomás Alarcon (12), Antonio Blanco (36), Brian Ocampo (14), Choco Lozano (9)
Thay người | |||
46’ | Renato Tapia Gabriel Veiga | 63’ | Federico San Emeterio Theo Bongonda |
46’ | Carles Perez Jorgen Strand Larsen | 63’ | Ivan Alejo Ruben Sobrino |
67’ | Oscar Rodriguez Augusto Solari | 63’ | Anthony Lozano Lucas Perez |
83’ | Fran Beltran Luca de la Torre | 74’ | Antonio Blanco Alvaro Gimenez |
83’ | Hugo Mallo Oscar Mingueza | 74’ | Brian Ocampo Alex |
Cầu thủ dự bị | |||
Ivan Villar | David Gil | ||
Luca de la Torre | Alvaro Gimenez | ||
Kevin Vazquez | Fali | ||
Fran Lopez | Iza | ||
Gabriel Veiga | Jose Mari | ||
Oscar Mingueza | Theo Bongonda | ||
Jorgen Strand Larsen | Santiago Arzamendia | ||
Williot Swedberg | Juan Cala | ||
Carlos Dominguez | Ruben Sobrino | ||
Augusto Solari | Alvaro Negredo | ||
Miguel Rodriguez | Alex | ||
Lucas Perez |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Celta Vigo vs Cadiz
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Celta Vigo
Thành tích gần đây Cadiz
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại