Số người tham dự hôm nay là 14344.
- Gabriel Veiga (Kiến tạo: Fran Beltran)9
- Gabriel Veiga30
- Joergen Strand Larsen32
- Javi Galan35
- Renato Tapia (Thay: Augusto Solari)55
- Goncalo Paciencia (Thay: Joergen Strand Larsen)55
- Luca de la Torre (Thay: Gabriel Veiga)70
- Oscar Mingueza (Thay: Hugo Mallo)70
- Iago Aspas (Thay: Carles Perez)75
- Oscar Mingueza90
- Luiz Felipe18
- Luiz Felipe20
- German Pezzella (Thay: William Carvalho)22
- German Pezzella32
- Nabil Fekir (Thay: Borja Iglesias)46
- Willian Jose (Thay: Luiz Henrique)46
- Sergio Canales65
- Aitor Ruibal (Thay: Martin Montoya)72
- Joaquin (Thay: Rodri)72
- Nabil Fekir84
Thống kê trận đấu Celta Vigo vs Betis
Diễn biến Celta Vigo vs Betis
Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng ngày hôm nay nhưng Celta Vigo chỉ cố gắng tạo ra chiến thắng
Fran Beltran từ Celta Vigo là ứng cử viên cho Man of the Match sau màn trình diễn tuyệt vời hôm nay
Trò chơi được khởi động lại.
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Tỷ lệ cầm bóng: Celta Vigo: 46%, Real Betis: 54%.
Celta Vigo thực hiện quả ném biên bên phải phần sân bên phần sân của họ
Joseph Aidoo của Celta Vigo thực hiện đường chuyền ngang nhằm vào vòng cấm.
Trận đấu đã bị dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Tỷ lệ cầm bóng: Celta Vigo: 46%, Real Betis: 54%.
Unai Nunez của Celta Vigo thực hiện đường chuyền ngang nhằm vào vòng cấm.
Real Betis thực hiện quả ném biên bên trái phần sân bên phần sân của họ
Alex Moreno cản phá thành công cú sút
Goncalo Paciencia từ Celta Vigo tiến về phía khung thành nhưng anh đã bị chặn lại.
Sergio Canales giải tỏa áp lực bằng một pha cản phá
Một cầu thủ của Celta Vigo phạm lỗi.
Goncalo Paciencia thắng một thử thách trên không trước Alex Moreno
Oscar Rodriguez của Celta Vigo đã thực hiện thành công quả tạt của đồng đội trong vòng cấm.
Celta Vigo với hàng công tiềm ẩn nhiều nguy cơ.
Celta Vigo thực hiện quả ném biên bên phải phần sân bên phần sân của họ
Oscar Mingueza thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Đội hình xuất phát Celta Vigo vs Betis
Celta Vigo (4-3-1-2): Agustin Marchesin (1), Hugo Mallo (2), Joseph Aidoo (15), Unai Nunez (4), Javi Galan (17), Augusto Solari (21), Fran Beltran (8), Oscar (5), Gabriel Veiga (28), Carles Perez (7), Jorgen Strand Larsen (18)
Betis (4-2-3-1): Rui Silva (13), Martin Montoya (2), Luiz Felipe (19), Edgar Gonzalez (3), Alex Moreno (15), Paul Akouokou (4), William Carvalho (14), Luiz Henrique (11), Sergio Canales (10), Rodri (28), Borja Iglesias (9)
Thay người | |||
55’ | Joergen Strand Larsen Goncalo Paciencia | 22’ | William Carvalho German Pezzella |
55’ | Augusto Solari Renato Tapia | 46’ | Borja Iglesias Nabil Fekir |
70’ | Hugo Mallo Oscar Mingueza | 46’ | Luiz Henrique Willian Jose |
70’ | Gabriel Veiga Luca de la Torre | 72’ | Martin Montoya Aitor Ruibal |
75’ | Carles Perez Iago Aspas | 72’ | Rodri Joaquin |
Cầu thủ dự bị | |||
Pablo Duran | Claudio Bravo | ||
Ivan Villar | Guido Rodriguez | ||
Oscar Mingueza | Aitor Ruibal | ||
Goncalo Paciencia | Nabil Fekir | ||
Iago Aspas | Juan Miranda | ||
Renato Tapia | Willian Jose | ||
Williot Swedberg | Loren Moron | ||
Kevin Vazquez | Andres Guardado | ||
Luca de la Torre | Victor Ruiz | ||
Carlos Dominguez | German Pezzella | ||
Joaquin | |||
Juan Cruz |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Celta Vigo vs Betis
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Celta Vigo
Thành tích gần đây Betis
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại