Số người tham dự hôm nay là 21533.
- Carl Starfelt33
- Alfon Gonzalez (Thay: Williot Swedberg)70
- Javi Rodriguez (Thay: Javier Manquillo)70
- Anastasios Douvikas (Thay: Borja Iglesias)76
- Ilaix Moriba (Thay: Iago Aspas)84
- Damian Rodriguez (Thay: Hugo Sotelo)84
- Javi Rodriguez90+1'
- Reinildo38
- Julian Alvarez (Thay: Koke)54
- Rodrigo Riquelme (Thay: Giuliano Simeone)65
- Rodrigo De Paul (Thay: Alexander Soerloth)65
- Jose Gimenez75
- Angel Correa (Thay: Nahuel Molina)84
- Julian Alvarez (Kiến tạo: Antoine Griezmann)89
Thống kê trận đấu Celta Vigo vs Atletico
Diễn biến Celta Vigo vs Atletico
Atletico Madrid đã không thể thuyết phục được khán giả rằng họ là đội bóng mạnh hơn, nhưng họ vẫn là người chiến thắng.
Jan Oblak của Atletico Madrid là ứng cử viên cho danh hiệu Cầu thủ xuất sắc nhất trận sau màn trình diễn tuyệt vời ngày hôm nay
Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Celta Vigo: 58%, Atletico Madrid: 42%.
Trọng tài thổi còi. Alfon Gonzalez tấn công Robin Le Normand từ phía sau và đó là một cú đá phạt
Celta Vigo đang kiểm soát bóng.
Bàn tay an toàn của Vicente Guaita khi anh ấy bước ra và giành bóng
Atletico Madrid đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Atletico Madrid thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Javi Rodriguez của Celta Vigo nhận thẻ vàng sau pha vào bóng nguy hiểm với cầu thủ đối phương.
Pha vào bóng nguy hiểm của Javi Rodriguez từ Celta Vigo. Rodrigo Riquelme là người phải nhận pha vào bóng đó.
Javi Rodriguez của Celta Vigo nhận thẻ vàng sau pha vào bóng nguy hiểm với cầu thủ đối phương.
Pha vào bóng nguy hiểm của Javi Rodriguez từ Celta Vigo. Rodrigo Riquelme là người phải nhận pha vào bóng đó.
Thật là một sự thay người tuyệt vời của huấn luyện viên. Julian Alvarez vừa vào sân và đã có tên trên bảng tỷ số!
Atletico Madrid đã ghi được bàn thắng quyết định vào những phút cuối cùng của trận đấu!
Celta Vigo đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trọng tài thứ tư thông báo có 4 phút được cộng thêm.
Julian Alvarez đã ghi bàn từ một vị trí dễ dàng.
Angel Correa đã thực hiện đường chuyền quyết định dẫn đến bàn thắng!
Antoine Griezmann là người kiến tạo cho bàn thắng.
Đội hình xuất phát Celta Vigo vs Atletico
Celta Vigo (3-4-3): Vicente Guaita (13), Javi Manquillo (22), Carl Starfelt (2), Marcos Alonso (20), Sergio Carreira (5), Fran Beltrán (8), Hugo Sotelo (33), Hugo Álvarez (30), Iago Aspas (10), Borja Iglesias (7), Williot Swedberg (19)
Atletico (4-3-3): Jan Oblak (13), Nahuel Molina (16), Robin Le Normand (24), José María Giménez (2), Reinildo (23), Marcos Llorente (14), Koke (6), Conor Gallagher (4), Antoine Griezmann (7), Alexander Sørloth (9), Giuliano Simeone (22)
Thay người | |||
70’ | Javier Manquillo Javi Rodríguez | 54’ | Koke Julián Álvarez |
70’ | Williot Swedberg Alfonso Gonzales | 65’ | Giuliano Simeone Rodrigo Riquelme |
76’ | Borja Iglesias Anastasios Douvikas | 65’ | Alexander Soerloth Rodrigo De Paul |
84’ | Hugo Sotelo Damian Rodriguez | 84’ | Nahuel Molina Ángel Correa |
84’ | Iago Aspas Ilaix Moriba |
Cầu thủ dự bị | |||
Anastasios Douvikas | Lino | ||
Damian Rodriguez | Juan Musso | ||
Jailson | Antonio Gomis | ||
Javi Rodríguez | Clément Lenglet | ||
Iván Villar | Axel Witsel | ||
Joseph Aidoo | Javi Galán | ||
Carlos Domínguez | Javier Serrano | ||
Ilaix Moriba | Julián Álvarez | ||
Franco Cervi | Ángel Correa | ||
Alfonso Gonzales | Rodrigo Riquelme | ||
Jonathan Bamba | Rodrigo De Paul | ||
Pablo Duran |
Tình hình lực lượng | |||
Óscar Mingueza Chấn thương cơ | César Azpilicueta Va chạm | ||
Mihailo Ristić Chấn thương bắp chân | Thomas Lemar Không xác định | ||
Luca de la Torre Không xác định | Pablo Barrios Chấn thương cơ |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Celta Vigo vs Atletico
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Celta Vigo
Thành tích gần đây Atletico
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại