Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
- Joseph Aidoo4
- Gabriel Veiga8
- Augusto Solari (Thay: Gabriel Veiga)46
- Haris Seferovic (Thay: Joergen Strand Larsen)63
- Franco Cervi (Thay: Luca de la Torre)86
- Oscar Rodriguez (Thay: Gabriel Veiga)86
- Goncalo Paciencia (Thay: Fran Beltran)90
- Reinildo41
- Yannick Carrasco (Thay: Pablo Barrios Rivas)46
- Yannick Carrasco (Thay: Pablo Barrios)46
- Memphis Depay (Thay: Alvaro Morata)61
- Axel Witsel (Thay: Marcos Llorente)66
- Angel Correa (Thay: Antoine Griezmann)66
- Stefan Savic70
- Diego Simeone72
- Saul Niguez (Thay: Koke)86
- Nahuel Molina87
- Memphis Depay89
Thống kê trận đấu Celta Vigo vs Atletico
Diễn biến Celta Vigo vs Atletico
Kiểm soát bóng: Celta Vigo: 47%, Atletico Madrid: 53%.
Celta Vigo thực hiện quả ném biên bên phần sân bên mình.
Bàn tay an toàn từ Jan Oblak khi anh bước ra và nhận bóng
Franco Cervi đi bóng từ quả phạt góc bên cánh phải nhưng bóng không đến gần đồng đội.
Mario Hermoso của Atletico Madrid chặn đường chuyền thẳng vào vòng cấm.
Atletico Madrid được hưởng quả ném biên bên phần sân đối phương.
Trọng tài thứ tư cho biết thời gian còn lại là 4 phút.
Atletico Madrid được hưởng quả ném biên bên phần sân bên mình.
Fran Beltran rời sân để được thay thế bởi Goncalo Paciencia trong một sự thay người chiến thuật.
Kiểm soát bóng: Celta Vigo: 46%, Atletico Madrid: 54%.
Carles Perez cản phá thành công cú sút
G O O O A A A L - Memphis Depay phản ứng đầu tiên với pha bóng lỏng lẻo và dứt điểm bằng chân phải!
Oscar Mingueza cản phá thành công cú sút
Cú sút của Yannick Carrasco bị cản phá.
Reinildo thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Quả phát bóng lên cho Atletico Madrid.
Một cơ hội đến với Renato Tapia của Celta Vigo nhưng cú đánh đầu của anh ấy lại đi chệch cột dọc
Oscar Rodriguez của Celta Vigo thực hiện quả phạt góc bên cánh phải.
Nahuel Molina của Atletico Madrid chặn đường chuyền thẳng vào vòng cấm.
Thẻ vàng cho Nahuel Molina.
Đội hình xuất phát Celta Vigo vs Atletico
Celta Vigo (4-4-2): Ivan Villar (13), Oscar Mingueza (3), Joseph Aidoo (15), Renato Tapia (14), Javi Galan (17), Carles Perez (7), Fran Beltran (8), Gabriel Veiga (24), Luca de la Torre (23), Iago Aspas (10), Jorgen Strand Larsen (18)
Atletico (4-4-2): Jan Oblak (13), Nahuel Molina (16), Stefan Savic (15), Mario Hermoso (22), Reinildo Mandava (23), Marcos Llorente (14), Rodrigo De Paul (5), Koke (6), Pablo Barrios Rivas (24), Antoine Griezmann (8), Alvaro Morata (19)
Thay người | |||
63’ | Joergen Strand Larsen Haris Seferovic | 46’ | Pablo Barrios Yannick Carrasco |
86’ | Luca de la Torre Franco Cervi | 61’ | Alvaro Morata Memphis Depay |
90’ | Fran Beltran Goncalo Paciencia | 66’ | Marcos Llorente Axel Witsel |
66’ | Antoine Griezmann Angel Correa | ||
86’ | Koke Saul Niguez |
Cầu thủ dự bị | |||
Diego Alves | Ivo Grbic | ||
Hugo Mallo | Jose Maria Gimenez | ||
Kevin Vazquez | Sergio Reguilon | ||
Carlos Dominguez | Matt Doherty | ||
Williot Swedberg | Geoffrey Kondogbia | ||
Augusto Solari | Saul Niguez | ||
Hugo Sotelo | Axel Witsel | ||
Miguel Rodriguez | Memphis Depay | ||
Goncalo Paciencia | Angel Correa | ||
Franco Cervi | Thomas Lemar | ||
Haris Seferovic | Yannick Carrasco |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Celta Vigo vs Atletico
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Celta Vigo
Thành tích gần đây Atletico
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại