Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Marc Pubill của Almeria vấp ngã Javier Manquillo
- Jonathan Bamba (VAR check)21
- Tadeo Allende (Thay: Anastasios Douvikas)60
- Manuel Sanchez71
- Oscar Mingueza (Kiến tạo: Manuel Sanchez)73
- Franco Cervi (Thay: Manuel Sanchez)79
- Hugo Alvarez (Thay: Oscar Mingueza)89
- Hugo Sotelo (Thay: Luca de la Torre)90
- Leo Baptistao (Thay: Luka Romero)45
- Largie Ramazani (Thay: Adrian Embarba)63
- Sergio Arribas (Thay: Anthony Lozano)63
- Bruno Langa65
- Sergio Arribas (Thay: Anthony Lozano)66
- Alex Centelles (Thay: Lucas Robertone)68
- Dion Lopy (Thay: Jonathan Viera)68
- Dion Lopy78
- Dion Lopy80
- Aleksandar Radovanovic90
Thống kê trận đấu Celta Vigo vs Almeria
Diễn biến Celta Vigo vs Almeria
Trò chơi xuất sắc của Oscar Mingueza ngày hôm nay! Huấn luyện viên và người hâm mộ chắc hẳn rất vui mừng với màn trình diễn của anh ấy!
Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng hôm nay nhưng Celta Vigo đã giành được chiến thắng
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Celta Vigo: 66%, Almeria: 34%.
Tadeo Allende giải tỏa áp lực bằng pha phá bóng
Hugo Sotelo bị phạt vì xô đẩy Iddrisu Baba.
Hugo Alvarez bị phạt vì xô đẩy Iddrisu Baba.
Edgar Gonzalez thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình
Celta Vigo đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Aleksandar Radovanovic giảm bớt áp lực bằng pha phá bóng
Celta Vigo đang kiểm soát bóng.
Tadeo Allende của Celta Vigo bị thổi phạt việt vị.
Marc Pubill bị phạt vì đẩy Jonathan Bamba.
Joergen Strand Larsen của Celta Vigo bị thổi phạt việt vị.
Celta Vigo bắt đầu phản công.
Unai Nunez thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình
Almeria đang cố gắng tạo ra thứ gì đó ở đây.
Trò chơi được khởi động lại.
Trận đấu đã bị dừng trong khi trọng tài nói chuyện với các cầu thủ.
Celta Vigo thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
Đội hình xuất phát Celta Vigo vs Almeria
Celta Vigo (4-4-2): Vicente Guaita (25), Javi Manquillo (22), Carl Starfelt (2), Unai Núñez (4), Manu Sánchez (23), Óscar Mingueza (3), Fran Beltrán (8), Luca de la Torre (14), Jonathan Bamba (17), Anastasios Douvikas (12), Jørgen Strand Larsen (18)
Almeria (4-4-2): Luís Maximiano (25), Marc Pubill (18), Edgar González (3), Aleksandar Radovanovic (16), Bruno Langa (24), Luka Romero (38), Lucas Robertone (5), Baba Iddrisu (4), Jonathan Viera (8), Adri Embarba (10), Choco Lozano (15)
Thay người | |||
60’ | Anastasios Douvikas Tadeo Allende | 45’ | Luka Romero Léo Baptistão |
79’ | Manuel Sanchez Franco Cervi | 63’ | Adrian Embarba Largie Ramazani |
89’ | Oscar Mingueza Hugo Álvarez | 63’ | Anthony Lozano Sergio Arribas |
90’ | Luca de la Torre Hugo Sotelo | 68’ | Lucas Robertone Alex Centelles |
68’ | Jonathan Viera Dion Lopy |
Cầu thủ dự bị | |||
Franco Cervi | Diego Mariño | ||
Jailson | Fernando Martinez | ||
Tadeo Allende | Alex Centelles | ||
Iván Villar | César Montes | ||
Jorge Carrillo Balea | Dion Lopy | ||
Kevin Vázquez | Gonzalo Melero | ||
Carlos Domínguez | Alejandro Pozo | ||
Javi Rodríguez | Largie Ramazani | ||
Hugo Sotelo | Léo Baptistão | ||
Hugo Álvarez | Marko Milovanović | ||
Carles Pérez | Sergio Arribas | ||
Chumi |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Celta Vigo vs Almeria
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Celta Vigo
Thành tích gần đây Almeria
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại