Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
- Luca de la Torre15
- (og) Rafa Marin35
- Iago Aspas52
- Fran Beltran52
- Carles Perez (Thay: Joergen Strand Larsen)56
- Renato Tapia (Thay: Fran Beltran)63
- Anastasios Douvikas (Thay: Iago Aspas)63
- Luca de la Torre68
- Rafael Benitez69
- Carlos Dotor (Thay: Jonathan Bamba)74
- Carles Perez76
- Luis Rioja (Thay: Abderrahman Rebbach)62
- Antonio Blanco (Thay: Jon Guridi)63
- Kike Garcia (Thay: Ianis Hagi)69
- Xeber Alkain (Thay: Alex Sola)69
- Samuel Omorodion (Kiến tạo: Javi Lopez)73
- Javi Lopez78
- Ruben Duarte (Thay: Javi Lopez)85
- Rafa Marin90+2'
- Luis Rioja90+5'
Thống kê trận đấu Celta Vigo vs Alaves
Diễn biến Celta Vigo vs Alaves
Luis Rioja nhận thẻ vàng.
Kiểm soát bóng: Celta Vigo: 46%, Deportivo Alaves: 54%.
Antonio Blanco sút từ ngoài vòng cấm nhưng Ivan Villar đã khống chế được
Cú sút của Antonio Blanco bị cản phá.
Ander Guevara tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội
Deportivo Alaves thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Oscar Mingueza giảm bớt áp lực bằng pha phá bóng
Thẻ vàng dành cho Rafa Marin.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Rafa Marin của Deportivo Alaves vấp ngã Carl Starfelt
Thẻ vàng dành cho Rafa Marin.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Rafa Marin của Deportivo Alaves vấp ngã Carl Starfelt
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Antonio Blanco của Deportivo Alaves vấp ngã Carlos Dotor
Chính thức thứ tư cho thấy có 4 phút thời gian được cộng thêm.
Kiểm soát bóng: Celta Vigo: 47%, Deportivo Alaves: 53%.
Quả phát bóng lên cho Celta Vigo.
Antonio Blanco sút không trúng đích từ ngoài vòng cấm
Quả phát bóng lên cho Celta Vigo.
Samuel Omorodion của Deportivo Alaves có cơ hội nhưng cú đánh đầu của anh lại đi chệch cột dọc
Kike Garcia chuyền bóng từ quả phạt góc bên cánh phải nhưng bóng không đến gần đồng đội.
Deportivo Alaves thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
Đội hình xuất phát Celta Vigo vs Alaves
Celta Vigo (5-3-2): Ivan Villar (13), Unai Nunez (4), Joseph Aidoo (15), Carl Starfelt (2), Oscar Mingueza (3), Mihailo Ristic (21), Luca de la Torre (14), Fran Beltran (8), Jonathan Bamba (17), Iago Aspas (10), Jorgen Strand Larsen (18)
Alaves (4-3-3): Antonio Sivera (1), Andoni Gorosabel (2), Rafa Marin (16), Aleksandar Sedlar (4), Javi Lopez (27), Ianis Hagi (10), Ander Guevara (6), Jon Guridi (18), Alex Sola (7), Samuel Omorodion (32), Abde Rebbach (21)
Thay người | |||
56’ | Joergen Strand Larsen Carles Perez | 62’ | Abderrahman Rebbach Luis Rioja |
63’ | Fran Beltran Renato Tapia | 63’ | Jon Guridi Antonio Blanco |
63’ | Iago Aspas Anastasios Douvikas | 69’ | Alex Sola Xeber Alkain |
74’ | Jonathan Bamba Carlos Dotor | 69’ | Ianis Hagi Kike Garcia |
85’ | Javi Lopez Ruben Duarte |
Cầu thủ dự bị | |||
Agustin Marchesin | Jesus Owono | ||
Vicente Guaita | Adrian Rodriguez | ||
Kevin Vazquez | Ruben Duarte | ||
Carlos Dominguez | Abdel Abqar | ||
Renato Tapia | Nahuel Tenaglia | ||
Carlos Dotor | Nikola Maras | ||
Williot Swedberg | Antonio Blanco | ||
Manu Sanchez | Jon Karrikaburu | ||
Hugo Sotelo | Xeber Alkain | ||
Carles Perez | Carlos Benavidez | ||
Anastasios Douvikas | Luis Rioja | ||
Miguel Rodriguez | Kike Garcia |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Celta Vigo vs Alaves
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Celta Vigo
Thành tích gần đây Alaves
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại