Đá phạt cho Catanzaro bên phần sân của Ternana.
- Tommaso Biasci10
- Mario Situm54
- Marco Pompetti (Thay: Luca Verna)58
- Alfredo Donnarumma (Thay: Pietro Iemmello)58
- Matteo Stoppa (Thay: Andrea Oliveri)59
- Luka Krajnc (Thay: Davide Veroli)79
- Luca D'Andrea (Thay: Tommaso Biasci)79
- (Pen) Jari Vandeputte89
- Antonio Raimondo (Kiến tạo: Valerio Mantovani)45
- Costantino Favasuli46
- Costantino Favasuli (Thay: Niccolo Corrado)46
- Gregorio Luperini53
- Mattia Proietti (Thay: Jakub Labojko)63
- Iulius Marginean (Thay: Gregorio Luperini)63
- Andrea Favilli (Thay: Antonio Raimondo)76
- Filippo Di Stefano82
- Filippo Di Stefano (Thay: Cesar Falletti)82
- Frederik Soerensen90+2'
Thống kê trận đấu Catanzaro vs Ternana
Diễn biến Catanzaro vs Ternana
Bóng đi ra ngoài do quả phát bóng lên của Catanzaro.
Quả phát bóng lên cho Catanzaro tại Stadio Nicola Ceravolo.
Ternana dâng cao tấn công trên sân Stadio Nicola Ceravolo nhưng cú đánh đầu của Costantino Favasuli đi chệch mục tiêu.
Frederik Sorensen (Ternana) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.
Catanzaro được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Đá phạt cho Catanzaro bên phần sân nhà.
Mục tiêu! Jari Vandeputte đưa Catanzaro vượt lên dẫn trước từ chấm phạt đền. Tỷ số bây giờ là 2-1.
Đá phạt Catanzaro.
Đó là quả phát bóng lên cho đội khách Catanzaro.
Luca D'Andrea của Catanzaro thực hiện cú sút chệch khung thành.
Niccolo Baroni trao cho Ternana một quả phát bóng lên.
Catanzaro tấn công nhưng cú đánh đầu của Stefano Scognamillo không tìm thấy mục tiêu.
Phạt góc được trao cho Catanzaro.
Ternana thực hiện sự thay người thứ năm, Filippo Di Stefano vào thay Cesar Falletti.
Bóng ra ngoài do quả phát bóng lên của Ternana.
Catanzaro dâng cao tấn công trên sân Stadio Nicola Ceravolo nhưng pha đánh đầu của Matteo Stoppa đi chệch mục tiêu.
Đá phạt cho Ternana bên phần sân nhà.
Đội chủ nhà thay Tommaso Biasci bằng Luca D'Andrea.
Vincenzo Vivarini (Catanzaro) thực hiện lần thay người thứ tư, với Luka Krajnc thay cho Davide Veroli.
Ở Catanzaro, đội chủ nhà được hưởng quả đá phạt trực tiếp.
Đội hình xuất phát Catanzaro vs Ternana
Catanzaro (4-4-2): Andrea Fulignati (1), Mario Situm (92), Stefano Scognamillo (14), Nicolo Brighenti (23), Davide Veroli (72), Andrea Oliveri (33), Andrea Ghion (18), Luca Verna (8), Jari Vandeputte (27), Tommaso Biasci (28), Pietro Iemmello (9)
Ternana (3-5-2): Antony Iannarilli (1), Valerio Mantovani (13), Frederik Sorensen (4), Alessandro Celli (3), Salim Diakite (23), Gregorio Luperini (71), Jakub Labojko (25), Niklas Pyyhtia (66), Niccolo Corrado (91), Cesar Falletti (10), Antonio Raimondo (9)
Thay người | |||
58’ | Pietro Iemmello Alfredo Donnarumma | 46’ | Niccolo Corrado Costantino Favasuli |
58’ | Luca Verna Marco Pompetti | 63’ | Gregorio Luperini Iulius Marginean |
59’ | Andrea Oliveri Matteo Stoppa | 63’ | Jakub Labojko Mattia Proietti |
79’ | Tommaso Biasci Luca D'Andrea | 76’ | Antonio Raimondo Andrea Favilli |
79’ | Davide Veroli Luka Krajnc | 82’ | Cesar Falletti Filippo Di Stefano |
Cầu thủ dự bị | |||
Andrea Sala | Gabriele Capanni | ||
Alfredo Donnarumma | Tiago Casasola | ||
Luca D'Andrea | Andrea Favilli | ||
Marco Pompetti | Marco Capuano | ||
Panos Katseris | Fabrizio Paghera | ||
Luka Krajnc | Costantino Favasuli | ||
Dimitrios Sounas | Filippo Di Stefano | ||
Dimo Krastev | Christian Travaglini | ||
Simone Pontisso | Iulius Marginean | ||
Matteo Stoppa | Gabriel Brazao | ||
Enrico Brignola | Mattia Proietti | ||
Alessio Curcio | Lorenzo Lucchesi |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Catanzaro
Thành tích gần đây Ternana
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sassuolo | 18 | 13 | 4 | 1 | 25 | 43 | T T T T T |
2 | Spezia | 18 | 10 | 7 | 1 | 18 | 37 | T B T H T |
3 | Pisa | 18 | 11 | 4 | 3 | 15 | 37 | B H T T B |
4 | Juve Stabia | 18 | 7 | 7 | 4 | 0 | 28 | H H T T T |
5 | Cremonese | 18 | 7 | 5 | 6 | 4 | 26 | T T B H H |
6 | Cesena FC | 18 | 7 | 4 | 7 | 2 | 25 | H B B T B |
7 | Bari | 18 | 5 | 9 | 4 | 3 | 24 | T H T B B |
8 | Catanzaro | 18 | 4 | 11 | 3 | 3 | 23 | H H T T B |
9 | Modena | 18 | 5 | 8 | 5 | 1 | 23 | H H H T T |
10 | Carrarese | 18 | 6 | 5 | 7 | -4 | 23 | T B T H T |
11 | Mantova | 18 | 5 | 7 | 6 | -2 | 22 | H H B H T |
12 | Palermo | 18 | 5 | 6 | 7 | 1 | 21 | H T B B B |
13 | Brescia | 18 | 5 | 6 | 7 | -3 | 21 | H H B H H |
14 | Sampdoria | 18 | 4 | 7 | 7 | -6 | 19 | H H B H H |
15 | AC Reggiana | 18 | 4 | 6 | 8 | -5 | 18 | H B T B B |
16 | Salernitana | 18 | 4 | 6 | 8 | -7 | 18 | B T H B H |
17 | Sudtirol | 18 | 5 | 2 | 11 | -13 | 17 | B B B H T |
18 | Cittadella | 18 | 4 | 5 | 9 | -17 | 17 | B H B H T |
19 | Cosenza | 18 | 4 | 8 | 6 | -3 | 16 | H H B B B |
20 | Frosinone | 18 | 3 | 7 | 8 | -12 | 16 | B T T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại