Parma Calcio chuyền bóng lên phía trước nhưng Antonio Colak đã bị việt vị.
- Stefano Scognamillo24
- Alfredo Donnarumma (Thay: Dimitrios Sounas)46
- Enrico Brignola (Thay: Tommaso Biasci)46
- Marco Pompetti (Thay: Simone Pontisso)62
- Davide Veroli (Thay: Luka Krajnc)62
- Luca D'Andrea (Thay: Pietro Iemmello)77
- Dennis Man (Kiến tạo: Ange-Yoan Bonny)18
- Woyo Coulibaly23
- (Pen) Adrian Benedyczak25
- Adrian Benedyczak (Kiến tạo: Woyo Coulibaly)40
- Nahuel Estevez45+5'
- Hernani (Thay: Adrian Benedyczak)46
- Anthony Partipilo (Thay: Dennis Man)46
- Anthony Partipilo (Kiến tạo: Simon Sohm)47
- Cristian Daniel Ansaldi (Thay: Woyo Coulibaly)61
- Alessandro Circati67
- Antonio-Mirko Colak67
- Antonio-Mirko Colak (Thay: Ange-Yoan Bonny)67
- Vasilios Zagaritis78
- Gianluca Di Chiara (Thay: Vasilios Zagaritis)82
- Antonio-Mirko Colak (Kiến tạo: Gianluca Di Chiara)84
Thống kê trận đấu Catanzaro vs Parma
Diễn biến Catanzaro vs Parma
Ném biên cho Parma Calcio bên phần sân của Catanzaro.
Đó là quả phát bóng lên cho đội chủ nhà Catanzaro.
Alessandro Circati (Parma Calcio) đánh đầu nhưng không thể đưa bóng đi đúng khung thành.
Phạt góc được trao cho Parma Calcio.
Ném biên cho Parma Calcio bên phần sân nhà.
Quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Catanzaro được Gianluca Aureliano hưởng quả phạt góc.
Ném biên dành cho Catanzaro trên Stadio Nicola Ceravolo.
Gianluca Di Chiara chơi nhạc cụ với một pha kiến tạo xuất sắc.
Mục tiêu! Parma Calcio kéo dài tỷ số lên 0-5 nhờ công của Antonio Colak.
Catanzaro ném biên.
Đá phạt cho Parma Calcio bên phần sân nhà.
Catanzaro có thể tận dụng cú đá phạt nguy hiểm này không?
Parma Calcio thực hiện sự thay người thứ năm với Gianluca Di Chiara thay cho Vasilios Zagaritis.
Mario Situm đang quằn quại trong đau đớn và trận đấu đã bị tạm dừng trong giây lát.
Vasilios Zagaritis thay cho Parma Calcio đã bị Gianluca Aureliano phạt thẻ vàng và nhận thẻ vàng đầu tiên.
Quả đá phạt ở vị trí thuận lợi cho Catanzaro!
Ở Catanzaro, đội khách được hưởng quả đá phạt trực tiếp.
Parma Calcio được hưởng quả ném biên bên phần sân nhà.
Luca D'Andrea vào thay Pietro Iemmello cho đội chủ nhà.
Đội hình xuất phát Catanzaro vs Parma
Catanzaro (4-4-2): Andrea Fulignati (1), Mario Situm (92), Stefano Scognamillo (14), Nicolo Brighenti (23), Luka Krajnc (32), Dimitrios Sounas (24), Andrea Ghion (18), Simone Pontisso (20), Jari Vandeputte (27), Pietro Iemmello (9), Tommaso Biasci (28)
Parma (4-2-3-1): Leandro Chichizola (1), Woyo Coulibaly (26), Enrico Del Prato (15), Alessandro Circati (39), Vasilios Zagaritis (47), Adrian Bernabe (10), Nahuel Estevez (8), Dennis Man (98), Simon Sohm (19), Adrian Benedyczak (7), Ange Bonny (13)
Thay người | |||
46’ | Tommaso Biasci Enrico Brignola | 46’ | Dennis Man Anthony Partipilo |
46’ | Dimitrios Sounas Alfredo Donnarumma | 46’ | Adrian Benedyczak Hernani |
62’ | Luka Krajnc Davide Veroli | 61’ | Woyo Coulibaly Cristian Ansaldi |
62’ | Simone Pontisso Marco Pompetti | 67’ | Ange-Yoan Bonny Antonio Colak |
77’ | Pietro Iemmello Luca D'Andrea | 82’ | Vasilios Zagaritis Gianluca Di Chiara |
Cầu thủ dự bị | |||
Andrea Sala | Yordan Osorio | ||
Luca Verna | Botond Balogh | ||
Kevin Miranda | Tjas Begic | ||
Panos Katseris | Cristian Ansaldi | ||
Enrico Brignola | Antonio Colak | ||
Luca D'Andrea | Antoine Hainaut | ||
Matteo Stoppa | Anthony Partipilo | ||
Davide Veroli | Hernani | ||
Alfredo Donnarumma | Valentin Mihaila | ||
Dimo Krastev | Edoardo Corvi | ||
Marco Pompetti | Martin Turk | ||
Edoardo Borrelli | Gianluca Di Chiara |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Catanzaro
Thành tích gần đây Parma
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sassuolo | 18 | 13 | 4 | 1 | 25 | 43 | T T T T T |
2 | Spezia | 18 | 10 | 7 | 1 | 18 | 37 | T B T H T |
3 | Pisa | 18 | 11 | 4 | 3 | 15 | 37 | B H T T B |
4 | Juve Stabia | 18 | 7 | 7 | 4 | 0 | 28 | H H T T T |
5 | Cremonese | 18 | 7 | 5 | 6 | 4 | 26 | T T B H H |
6 | Cesena FC | 18 | 7 | 4 | 7 | 2 | 25 | H B B T B |
7 | Bari | 18 | 5 | 9 | 4 | 3 | 24 | T H T B B |
8 | Catanzaro | 18 | 4 | 11 | 3 | 3 | 23 | H H T T B |
9 | Modena | 18 | 5 | 8 | 5 | 1 | 23 | H H H T T |
10 | Carrarese | 18 | 6 | 5 | 7 | -4 | 23 | T B T H T |
11 | Mantova | 18 | 5 | 7 | 6 | -2 | 22 | H H B H T |
12 | Palermo | 18 | 5 | 6 | 7 | 1 | 21 | H T B B B |
13 | Brescia | 18 | 5 | 6 | 7 | -3 | 21 | H H B H H |
14 | Sampdoria | 18 | 4 | 7 | 7 | -6 | 19 | H H B H H |
15 | AC Reggiana | 18 | 4 | 6 | 8 | -5 | 18 | H B T B B |
16 | Salernitana | 18 | 4 | 6 | 8 | -7 | 18 | B T H B H |
17 | Sudtirol | 18 | 5 | 2 | 11 | -13 | 17 | B B B H T |
18 | Cittadella | 18 | 4 | 5 | 9 | -17 | 17 | B H B H T |
19 | Cosenza | 18 | 4 | 8 | 6 | -3 | 16 | H H B B B |
20 | Frosinone | 18 | 3 | 7 | 8 | -12 | 16 | B T T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại