Davide Ghersini trao quyền ném biên cho đội khách.
![]() Pietro Iemmello (Kiến tạo: Mario Situm) 20 | |
![]() Rares Ilie (Thay: Simone Pontisso) 45 | |
![]() Marco Pompetti 46 | |
![]() Tommaso D'Orazio 48 | |
![]() Manuel Ricciardi (Thay: Tommaso D'Orazio) 53 | |
![]() Federico Bonini (Kiến tạo: Rares Ilie) 54 | |
![]() Jacopo Petriccione 57 | |
![]() Nicolo Buso (Thay: Tommaso Biasci) 59 | |
![]() Mamadou Coulibaly (Thay: Jacopo Petriccione) 64 | |
![]() Mamadou Coulibaly (Kiến tạo: Federico Bonini) 68 | |
![]() Christos Kourfalidis (Thay: Christian Kouan) 68 | |
![]() Andrea Rizzo Pinna (Thay: Tommaso Fumagalli) 68 | |
![]() Tommaso Cassandro (Thay: Mario Situm) 80 | |
![]() Matias Antonini Lui (Thay: Federico Bonini) 81 | |
![]() Charlys (Thay: Luca Garritano) 84 | |
![]() Juan Manuel Cruz (Thay: Simone Mazzocchi) 84 |
Thống kê trận đấu Catanzaro vs Cosenza


Diễn biến Catanzaro vs Cosenza
Cosenza được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Bóng an toàn khi Catanzaro được hưởng một quả ném biên ở phần sân của họ.
Ném biên cho Cosenza ở phần sân nhà.
Pierantonio Tortelli thực hiện sự thay đổi người thứ năm của đội tại Stadio Nicola Ceravolo với Juan Manuel Cruz thay thế Simone Mazzocchi.
Charlys vào sân thay cho Luca Garritano của đội khách.
Quả ném biên cho Catanzaro tại Stadio Nicola Ceravolo.
Fabio Caserta (Catanzaro) thực hiện sự thay đổi người thứ năm, với Matias Antonini Lui thay thế Federico Bonini.
Fabio Caserta thực hiện sự thay đổi người thứ tư của đội tại Stadio Nicola Ceravolo với Tommaso Cassandro thay thế Mario Situm.
Cosenza được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Nicolo Buso của Catanzaro trông ổn và trở lại sân.
Trận đấu tại Catanzaro tạm dừng để kiểm tra tình trạng của Nicolo Buso, người đang nhăn nhó vì đau.
Pietro Iemmello của Catanzaro dứt điểm nhưng không thành công.
Davide Ghersini chỉ định một quả đá phạt cho Catanzaro ở phần sân nhà.
Pha chơi tuyệt vời từ Federico Bonini để tạo cơ hội ghi bàn.

Mamadou Coulibaly đánh đầu ghi bàn, giúp Catanzaro dẫn trước 4-0 tại Stadio Nicola Ceravolo.
Christos Kourfalidis vào sân thay Christian Kouan cho Cosenza.
Cosenza thực hiện sự thay người thứ hai với Andrea Rizzo Pinna vào sân thay Tommaso Fumagalli.
Cosenza có một quả phát bóng từ khung thành.
Catanzaro được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Đội chủ nhà đã thay Jacopo Petriccione bằng Mamadou Coulibaly. Đây là sự thay đổi người thứ ba được thực hiện hôm nay bởi Fabio Caserta.
Đội hình xuất phát Catanzaro vs Cosenza
Catanzaro (3-5-2): Mirko Pigliacelli (22), Giacomo Quagliata (3), Federico Bonini (6), Pietro Iemmello (9), Jacopo Petriccione (10), Stefano Scognamillo (14), Simone Pontisso (20), Marco Pompetti (21), Nicolo Brighenti (23), Tommaso Biasci (28), Mario Situm (92)
Cosenza (3-1-4-2): Alessandro Micai (1), Michael Venturi (23), Christian Dalle Mura (15), Alessandro Caporale (17), Riccardo Ciervo (19), Mario Gargiulo (5), Luca Garritano (7), Christian Kouan (28), Tommaso D'Orazio (11), Tommaso Fumagalli (10), Simone Mazzocchi (30)


Thay người | |||
45’ | Simone Pontisso Rares Ilie | 53’ | Tommaso D'Orazio Manuel Ricciardi |
59’ | Tommaso Biasci Nicolo Buso | 68’ | Christian Kouan Christos Kourfalidis |
64’ | Jacopo Petriccione Mamadou Coulibaly | 68’ | Tommaso Fumagalli Andrea Rizzo Pinna |
80’ | Mario Situm Tommaso Cassandro | 84’ | Simone Mazzocchi Juan Manuel Cruz |
81’ | Federico Bonini Matias Antonini Lui | 84’ | Luca Garritano Charlys |
Cầu thủ dự bị | |||
Edoardo Borrelli | Thomas Vettorel | ||
Ludovico Gelmi | Juan Manuel Cruz | ||
Mamadou Coulibaly | Charlys | ||
Tommaso Cassandro | Baldovino Cimino | ||
Rares Ilie | Manuel Ricciardi | ||
Christian Corradi | Filippo Sgarbi | ||
Nicolo Buso | Giacomo Ricci | ||
Demba Seck | Andrea Hristov | ||
Mattia Compagnon | Christos Kourfalidis | ||
Karol Maiolo | Aldo Florenzi | ||
Matias Antonini Lui | Massimo Zilli | ||
Filippo Pittarello | Andrea Rizzo Pinna |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Catanzaro
Thành tích gần đây Cosenza
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 30 | 21 | 6 | 3 | 35 | 69 | T H T H T |
2 | ![]() | 30 | 18 | 6 | 6 | 22 | 60 | H T B B T |
3 | ![]() | 30 | 14 | 13 | 3 | 23 | 55 | H B H T H |
4 | ![]() | 30 | 13 | 9 | 8 | 15 | 48 | H B H T T |
5 | ![]() | 30 | 10 | 16 | 4 | 9 | 46 | T T H B T |
6 | 30 | 11 | 10 | 9 | 0 | 43 | T B B H T | |
7 | 30 | 11 | 9 | 10 | 2 | 42 | H T T H H | |
8 | ![]() | 30 | 8 | 16 | 6 | 4 | 40 | H T H H H |
9 | ![]() | 30 | 10 | 9 | 11 | 5 | 39 | H T T H B |
10 | ![]() | 30 | 7 | 14 | 9 | 0 | 35 | H T H B B |
11 | ![]() | 30 | 9 | 7 | 14 | -8 | 34 | T H H T H |
12 | 30 | 8 | 9 | 13 | -10 | 33 | T H H B H | |
13 | ![]() | 30 | 7 | 12 | 11 | -14 | 33 | H H T T T |
14 | ![]() | 30 | 9 | 6 | 15 | -23 | 33 | B B T B B |
15 | ![]() | 30 | 7 | 11 | 12 | -6 | 32 | H H H B H |
16 | ![]() | 30 | 6 | 14 | 10 | -7 | 32 | B H H H H |
17 | ![]() | 30 | 6 | 13 | 11 | -7 | 31 | B H B H B |
18 | 30 | 6 | 12 | 12 | -12 | 30 | H B B H B | |
19 | ![]() | 30 | 7 | 9 | 14 | -12 | 30 | B H B T H |
20 | ![]() | 30 | 6 | 11 | 13 | -16 | 25 | B B H T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại