Matteo Stoppa của Catanzaro lái xe về phía khung thành tại Stadio Nicola Ceravolo. Nhưng kết thúc không thành công.
- (Pen) Alfredo Donnarumma22
- (Pen) Alfredo Donnarumma26
- Pietro Iemmello (Thay: Alfredo Donnarumma)59
- Matteo Stoppa59
- Matteo Stoppa (Thay: Dimitrios Sounas)59
- Luca D'Andrea (Thay: Tommaso Biasci)72
- Pietro Iemmello (Thay: Alfredo Donnarumma)73
- Andrea Oliveri (Thay: Panos Katseris)83
- Lorenzo Carissoni3
- Alessandro Salvi45+3'
- Filippo Pittarello (Thay: Tommy Maistrello)54
- Andrea Danzi (Thay: Claudio Cassano)54
- Andrea Danzi (Thay: Alessandro Salvi)55
- Andrea Tessiore (Thay: Alessio Vita)77
- Emil Kornvig (Thay: Giuseppe Carriero)86
- Enrico Baldini (Thay: Andrea Magrassi)86
- Simone Branca88
- Filippo Pittarello90+5'
Thống kê trận đấu Catanzaro vs Cittadella
Diễn biến Catanzaro vs Cittadella
Filippo Pittarello thay cho Cittadella đã bị Davide Ghersini phạt thẻ vàng và nhận thẻ vàng đầu tiên.
Catanzaro thực hiện quả ném biên bên phần sân của Cittadella.
Davide Ghersini ra hiệu cho Catanzaro hưởng một quả đá phạt bên phần sân nhà.
Đá phạt cho Cittadella bên phần sân nhà.
Cittadella được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Đá phạt cho Catanzaro bên phần sân nhà.
Đó là quả phát bóng lên cho đội khách Catanzaro.
Pietro Iemmello của Catanzaro thực hiện cú dứt điểm nhưng đi chệch mục tiêu.
Pietro Iemmello của Catanzaro thực hiện cú sút vào khung thành tại Stadio Nicola Ceravolo. Nhưng nỗ lực không thành công.
Simone Branca (Cittadella) đã nhận thẻ vàng từ Davide Ghersini.
Đá phạt Catanzaro.
Enrico Baldini vào thay Andrea Magrassi cho Cittadella tại Stadio Nicola Ceravolo.
Edoardo Gorini thực hiện lần thay người thứ tư của đội tại Stadio Nicola Ceravolo với Emil Kornvig thay cho Giuseppe Carriero.
Catanzaro được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Ở Catanzaro, đội khách được hưởng quả đá phạt trực tiếp.
Davide Ghersini ra hiệu cho Cittadella được hưởng một quả đá phạt bên phần sân nhà.
Andrea Oliveri (Catanzaro) đã thay thế Panos Katseris có thể bị thương.
Ném biên cho Cittadella bên phần sân nhà.
Panos Katseris đã đứng vững trở lại.
Davide Ghersini đợi trước khi tiếp tục trận đấu vì Panos Katseris của Catanzaro vẫn chưa hoạt động.
Đội hình xuất phát Catanzaro vs Cittadella
Catanzaro (4-4-2): Andrea Fulignati (1), Panos Katseris (77), Stefano Scognamillo (14), Nicolo Brighenti (23), Davide Veroli (72), Dimitrios Sounas (24), Andrea Ghion (18), Luca Verna (8), Jari Vandeputte (27), Alfredo Donnarumma (99), Tommaso Biasci (28)
Cittadella (4-3-1-2): Elhan Kastrati (36), Alessandro Salvi (2), Nicola Pavan (26), Matteo Angeli (4), Lorenzo Carissoni (24), Alessio Vita (16), Simone Branca (23), Giuseppe Carriero (20), Claudio Cassano (10), Andrea Magrassi (9), Tommy Maistrello (32)
Thay người | |||
59’ | Alfredo Donnarumma Pietro Iemmello | 54’ | Claudio Cassano Andrea Danzi |
59’ | Dimitrios Sounas Matteo Stoppa | 54’ | Tommy Maistrello Filippo Pittarello |
72’ | Tommaso Biasci Luca D'Andrea | 77’ | Alessio Vita Andrea Tessiore |
83’ | Panos Katseris Andrea Oliveri | 86’ | Andrea Magrassi Enrico Baldini |
86’ | Giuseppe Carriero Emil Kornvig |
Cầu thủ dự bị | |||
Andrea Oliveri | Luca Maniero II | ||
Luca D'Andrea | Andrea Danzi | ||
Pietro Iemmello | Enrico Baldini | ||
Matteo Stoppa | Alessio Rizza | ||
Enrico Brignola | Valerio Mastrantonio | ||
Simone Pontisso | Nicholas Saggionetto | ||
Giuseppe Ambrosino | Andrea Tessiore | ||
Dimo Krastev | Emil Kornvig | ||
Christian Belpanno | Filippo Pittarello | ||
Luka Krajnc | Domenico Frare | ||
Andrea Sala | Federico Giraudo | ||
Edoardo Borrelli |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Catanzaro
Thành tích gần đây Cittadella
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sassuolo | 18 | 13 | 4 | 1 | 25 | 43 | T T T T T |
2 | Spezia | 18 | 10 | 7 | 1 | 18 | 37 | T B T H T |
3 | Pisa | 18 | 11 | 4 | 3 | 15 | 37 | B H T T B |
4 | Juve Stabia | 18 | 7 | 7 | 4 | 0 | 28 | H H T T T |
5 | Cremonese | 18 | 7 | 5 | 6 | 4 | 26 | T T B H H |
6 | Cesena FC | 18 | 7 | 4 | 7 | 2 | 25 | H B B T B |
7 | Bari | 18 | 5 | 9 | 4 | 3 | 24 | T H T B B |
8 | Catanzaro | 18 | 4 | 11 | 3 | 3 | 23 | H H T T B |
9 | Modena | 18 | 5 | 8 | 5 | 1 | 23 | H H H T T |
10 | Carrarese | 18 | 6 | 5 | 7 | -4 | 23 | T B T H T |
11 | Mantova | 18 | 5 | 7 | 6 | -2 | 22 | H H B H T |
12 | Palermo | 18 | 5 | 6 | 7 | 1 | 21 | H T B B B |
13 | Brescia | 18 | 5 | 6 | 7 | -3 | 21 | H H B H H |
14 | Sampdoria | 18 | 4 | 7 | 7 | -6 | 19 | H H B H H |
15 | AC Reggiana | 18 | 4 | 6 | 8 | -5 | 18 | H B T B B |
16 | Salernitana | 18 | 4 | 6 | 8 | -7 | 18 | B T H B H |
17 | Sudtirol | 18 | 5 | 2 | 11 | -13 | 17 | B B B H T |
18 | Cittadella | 18 | 4 | 5 | 9 | -17 | 17 | B H B H T |
19 | Cosenza | 18 | 4 | 8 | 6 | -3 | 16 | H H B B B |
20 | Frosinone | 18 | 3 | 7 | 8 | -12 | 16 | B T T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại