Ở Catanzaro, Dimitrios Sounas (Catanzaro) đánh đầu nhận bóng nhưng pha dứt điểm đã bị hàng phòng ngự không biết mệt mỏi cản phá.
- Davide Veroli14
- Tommaso Biasci (Thay: Giuseppe Ambrosino)46
- Enrico Brignola67
- Enrico Brignola (Thay: Luca D'Andrea)67
- Andrea Oliveri (Thay: Davide Veroli)78
- Dimitrios Sounas (Thay: Jacopo Petriccione)78
- Nicolo Brighenti80
- Alfredo Donnarumma (Thay: Pietro Iemmello)84
- (og) Andrea Fulignati12
- Alessandro Bianco58
- Stefano Pettinari (Thay: Cedric Gondo)69
- Muhamed Varela Djamanca (Thay: Natan Girma)69
- Filippo Melegoni69
- Filippo Melegoni (Thay: Manolo Portanova)69
- Lorenzo Libutti (Thay: Alessandro Marcandalli)86
- Marko Pajac (Thay: Edoardo Pieragnolo)90
Thống kê trận đấu Catanzaro vs AC Reggiana
Diễn biến Catanzaro vs AC Reggiana
Quả ném biên từ trên cao cho Catanzaro ở Catanzaro.
Marko Pajac vào sân thay cho Edoardo Pieragnolo cho Reggiana.
Quả phát bóng lên cho Reggiana tại Stadio Nicola Ceravolo.
Nicolo Brighenti (Catanzaro) đánh đầu nhưng không thể đưa bóng đi đúng khung thành.
Andrea Oliveri của đội Catanzaro lái xe về phía khung thành ở Stadio Nicola Ceravolo. Nhưng kết thúc không thành công.
Catanzaro thực hiện quả ném biên bên phần đất Reggiana.
Phạt góc được trao cho Catanzaro.
Andrea Oliveri của Catanzaro thực hiện cú sút về phía khung thành Stadio Nicola Ceravolo. Nhưng nỗ lực không thành công.
Catanzaro được Kevin Bonacina hưởng quả phạt góc.
Đá phạt cho Catanzaro bên phần sân của Reggiana.
Enrico Brignola của Catanzaro Catanzaro bị việt vị.
Catanzaro đẩy bóng về phía trước nhờ đường chuyền của Alfredo Donnarumma, người đã cản phá được cú dứt điểm của khung thành.
Reggiana cần phải thận trọng. Catanzaro thực hiện quả ném biên tấn công.
Ném biên cho Reggiana bên phần sân nhà.
Lorenzo Libutti (Reggiana) đã thay thế Alessandro Marcandalli có thể bị chấn thương tại Stadio Nicola Ceravolo.
Kevin Bonacina đợi trước khi tiếp tục trận đấu vì Alessandro Marcandalli của đội Reggiana vẫn chưa thi đấu.
Đội chủ nhà thay Pietro Iemmello bằng Alfredo Donnarumma.
Ném biên dành cho Catanzaro trên Stadio Nicola Ceravolo.
Kevin Bonacina ra hiệu cho Reggiana được hưởng một quả đá phạt trực tiếp bên phần sân nhà.
Ở Catanzaro, đội chủ nhà được hưởng quả đá phạt trực tiếp.
Đội hình xuất phát Catanzaro vs AC Reggiana
Catanzaro (4-4-2): Andrea Fulignati (1), Mario Situm (92), Stefano Scognamillo (14), Nicolo Brighenti (23), Davide Veroli (72), Luca D'Andrea (7), Marco Pompetti (21), Jacopo Petriccione (10), Jari Vandeputte (27), Pietro Iemmello (9), Giuseppe Ambrosino (70)
AC Reggiana (3-4-2-1): Giacomo Satalino (12), Przemyslaw Szyminski (25), Paolo Rozzio (4), Alessandro Marcandalli (27), Riccardo Fiamozzi (15), Edoardo Pieragnolo (3), Elvis Kabashi (77), Alessandro Bianco (42), Manolo Portanova (90), Natan Girma (80), Cedric Gondo (11)
Thay người | |||
46’ | Giuseppe Ambrosino Tommaso Biasci | 69’ | Manolo Portanova Filippo Melegoni |
67’ | Luca D'Andrea Enrico Brignola | 69’ | Natan Girma Muhamed Varela Djamanca |
78’ | Jacopo Petriccione Dimitrios Sounas | 69’ | Cedric Gondo Stefano Pettinari |
78’ | Davide Veroli Andrea Oliveri | 86’ | Alessandro Marcandalli Lorenzo Libutti |
84’ | Pietro Iemmello Alfredo Donnarumma | 90’ | Edoardo Pieragnolo Marko Pajac |
Cầu thủ dự bị | |||
Dimitrios Sounas | Luca Cigarini | ||
Matias Antonini Lui | Filippo Melegoni | ||
Andrea Oliveri | Alex Sposito | ||
Andrea Sala | Muhamed Varela Djamanca | ||
Tommaso Biasci | Tobias Reinhart | ||
Kevin Miranda | Lorenzo Libutti | ||
Luka Krajnc | Orji Okwonkwo | ||
Simone Pontisso | Alex Blanco | ||
Matteo Stoppa | Stefano Pettinari | ||
Enrico Brignola | Janis Antiste | ||
Luca Verna | Marko Pajac | ||
Alfredo Donnarumma | Edoardo Motta |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Catanzaro
Thành tích gần đây AC Reggiana
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sassuolo | 18 | 13 | 4 | 1 | 25 | 43 | T T T T T |
2 | Spezia | 18 | 10 | 7 | 1 | 18 | 37 | T B T H T |
3 | Pisa | 18 | 11 | 4 | 3 | 15 | 37 | B H T T B |
4 | Juve Stabia | 18 | 7 | 7 | 4 | 0 | 28 | H H T T T |
5 | Cremonese | 18 | 7 | 5 | 6 | 4 | 26 | T T B H H |
6 | Cesena FC | 18 | 7 | 4 | 7 | 2 | 25 | H B B T B |
7 | Bari | 18 | 5 | 9 | 4 | 3 | 24 | T H T B B |
8 | Catanzaro | 18 | 4 | 11 | 3 | 3 | 23 | H H T T B |
9 | Modena | 18 | 5 | 8 | 5 | 1 | 23 | H H H T T |
10 | Carrarese | 18 | 6 | 5 | 7 | -4 | 23 | T B T H T |
11 | Mantova | 18 | 5 | 7 | 6 | -2 | 22 | H H B H T |
12 | Palermo | 18 | 5 | 6 | 7 | 1 | 21 | H T B B B |
13 | Brescia | 18 | 5 | 6 | 7 | -3 | 21 | H H B H H |
14 | Sampdoria | 18 | 4 | 7 | 7 | -6 | 19 | H H B H H |
15 | AC Reggiana | 18 | 4 | 6 | 8 | -5 | 18 | H B T B B |
16 | Salernitana | 18 | 4 | 6 | 8 | -7 | 18 | B T H B H |
17 | Sudtirol | 18 | 5 | 2 | 11 | -13 | 17 | B B B H T |
18 | Cittadella | 18 | 4 | 5 | 9 | -17 | 17 | B H B H T |
19 | Cosenza | 18 | 4 | 8 | 6 | -3 | 16 | H H B B B |
20 | Frosinone | 18 | 3 | 7 | 8 | -12 | 16 | B T T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại