Phạt góc được trao cho Oviedo.
![]() Alberto Jimenez 30 | |
![]() Kwasi Sibo 57 | |
![]() Santi Cazorla (Thay: Carlos Dotor) 62 | |
![]() Santi Cazorla 62 | |
![]() Masca (Thay: Haissem Hassan) 62 | |
![]() Alex Calatrava 69 | |
![]() Alex Calatrava (Thay: Jesus de Miguel) 69 | |
![]() Thomas van den Belt (Thay: Oscar Gil) 69 | |
![]() Israel Suero 69 | |
![]() Israel Suero (Thay: Mats Seuntjens) 69 | |
![]() Pau de la Fuente (Thay: Sebas Moyano) 75 | |
![]() Daniel Paraschiv (Thay: Alexandre Zurawski) 83 | |
![]() David Costas (Thay: Kwasi Sibo) 83 | |
![]() Pau de la Fuente 90 |
Thống kê trận đấu Castellon vs Real Oviedo

Diễn biến Castellon vs Real Oviedo
Oviedo được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Raul Sanchez của Castellon sút bóng trúng đích. Tuy nhiên, thủ môn đã cản phá được.
Jon Ander Gonzalez Esteban trao cho đội chủ nhà một quả ném biên.
Ở Castellon, đội khách được hưởng một quả đá phạt.
Jon Ander Gonzalez Esteban ra hiệu cho Oviedo ném biên bên phần sân của Castellon.
Oviedo được hưởng quả phát bóng lên.
Ném biên cho Oviedo.
Bóng an toàn khi Oviedo được hưởng quả ném biên ở phần sân của mình.
Ném biên cho Oviedo tại Estadio Municipal Castalia.
Liệu Castellon có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Oviedo không?
Oviedo được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Jon Ander Gonzalez Esteban trao cho Oviedo một quả phát bóng lên.
Castellon đang tiến lên và Mats Seuntjens tung cú sút, tuy nhiên bóng không trúng đích.
Bóng ra khỏi sân và Oviedo thực hiện cú phát bóng lên.
Ném biên cho Oviedo tại Estadio Municipal Castalia.
Castellon được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Tại Estadio Municipal Castalia, Castellon bị phạt vì việt vị.
Oviedo được hưởng quả phát bóng lên.
Liệu Castellon có thể tận dụng được quả ném biên sâu bên trong phần sân của Oviedo không?
Jon Ander Gonzalez Esteban ra hiệu ném biên cho Castellon, gần khu vực của Oviedo.
Đội hình xuất phát Castellon vs Real Oviedo
Castellon (3-5-2): Gonzalo Cretazz (1), Daijiro Chirino (22), Alberto Jimenez (5), Jozhua Vertrouwd (33), Kenneth Obinna Mamah (8), David Flakus Bosilj (7), Oscar Gil (14), Mats Seuntjens (20), Raul Sanchez (10), Douglas (11), Jesus De Miguel Alameda (9)
Real Oviedo (4-2-3-1): Aarón Escandell (13), Lucas Ahijado (24), Oier Luengo (15), Dani Calvo (12), Rahim Alhassane (3), Kwasi Sibo (6), Alberto del Moral (5), Haissem Hassan (23), Carlos Dotor (22), Sebas Moyano (7), Alemao (9)

Thay người | |||
69’ | Mats Seuntjens Israel Suero | 62’ | Haissem Hassan Masca |
69’ | Jesus de Miguel Alex Calatrava | 62’ | Carlos Dotor Santi Cazorla |
69’ | Oscar Gil Thomas Van Den Belt | 75’ | Sebas Moyano Paulino de la Fuente |
83’ | Alexandre Zurawski Daniel Paraschiv | ||
83’ | Kwasi Sibo David Costas |
Cầu thủ dự bị | |||
Iker Punzano | Quentin Braat | ||
Israel Suero | Paulino de la Fuente | ||
Brian Schwake | Masca | ||
Alex Calatrava | Alex Cardero | ||
Pere Marco Suner | Daniel Paraschiv | ||
Jose Albert | Santi Cazorla | ||
Brian Kibambe Cipenga | Borja Sanchez | ||
Jetro Willems | Álvaro Lemos | ||
Daniel Villahermosa | David Costas | ||
Thomas Van Den Belt | Carlos Pomares | ||
Josep Calavera | Jaime Vazquez |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Castellon
Thành tích gần đây Real Oviedo
Bảng xếp hạng Hạng 2 Tây Ban Nha
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 33 | 17 | 9 | 7 | 19 | 60 | |
2 | ![]() | 33 | 16 | 11 | 6 | 18 | 59 | |
3 | ![]() | 33 | 17 | 8 | 8 | 15 | 59 | |
4 | ![]() | 33 | 17 | 7 | 9 | 16 | 58 | |
5 | ![]() | 33 | 15 | 9 | 9 | 15 | 54 | |
6 | ![]() | 33 | 15 | 9 | 9 | 6 | 54 | |
7 | ![]() | 33 | 14 | 11 | 8 | 12 | 53 | |
8 | ![]() | 33 | 13 | 10 | 10 | 8 | 49 | |
9 | ![]() | 33 | 12 | 10 | 11 | 2 | 46 | |
10 | ![]() | 33 | 13 | 7 | 13 | -5 | 46 | |
11 | ![]() | 33 | 11 | 12 | 10 | 5 | 45 | |
12 | ![]() | 33 | 11 | 12 | 10 | 2 | 45 | |
13 | ![]() | 33 | 12 | 9 | 12 | -1 | 45 | |
14 | ![]() | 33 | 12 | 9 | 12 | -2 | 45 | |
15 | ![]() | 33 | 9 | 15 | 9 | -2 | 42 | |
16 | ![]() | 33 | 9 | 14 | 10 | 1 | 41 | |
17 | 33 | 11 | 8 | 14 | -2 | 41 | ||
18 | ![]() | 33 | 9 | 10 | 14 | -4 | 37 | |
19 | ![]() | 33 | 9 | 9 | 15 | -13 | 36 | |
20 | ![]() | 33 | 7 | 7 | 19 | -18 | 28 | |
21 | ![]() | 33 | 4 | 11 | 18 | -34 | 23 | |
22 | ![]() | 33 | 4 | 5 | 24 | -38 | 17 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại