Lào thực hiện quả ném biên bên phần lãnh thổ Campuchia.
![]() Vathanaka Chan 31 | |
![]() Vathanaka Chan 41 | |
![]() Chanthea Sieng 74 |
Video tổng hợp
Highlights trận đấu Campuchia vs Lào (3-0)
Thống kê trận đấu Campuchia vs Laos


Diễn biến Campuchia vs Laos
Lào được hưởng quả phạt góc của Ahmad A'Qashah.
Bounphachan Bounkong cho Lào hướng tới mục tiêu tại Sân vận động Bishan. Nhưng kết thúc không thành công.
Sangvilay Photthavong đã trở lại trên đôi chân của mình.
Pisey Ean của Campuchia sút bóng trúng mục tiêu. Tuy nhiên, thủ môn đã cứu.
Tại sân Bishan, Campuchia bị thổi phạt việt vị.
Cuộc chơi đã bị gián đoạn một thời gian ngắn ở Bishan để kiểm tra Sangvilay Photthavong, người đang nhăn mặt vì đau.
Campuchia có một quả phát bóng lên.
Chony Wenpaserth của Lào dùng đầu tấn công bóng nhưng cú sút của anh lại không trúng đích.
Phạt góc cho Lào.
Một quả ném biên dành cho đội khách ở phần sân đối diện.
Ahmad A'Qashah ra hiệu một quả phạt trực tiếp cho Campuchia.
Ném biên Campuchia.
Somxay Keohanam của Lào thực hiện một cú sút vào khung thành tại Sân vận động Bishan. Nhưng nỗ lực không thành công.
Đội chủ nhà đã thay Ken Chansopheak bằng Chan Sarapich. Đây là lần thay người thứ năm được thực hiện hôm nay bởi Ryu Hirose.
Đội chủ nhà đã thay Chreng Polroth bằng Min Ratanak. Đây là lần thay người thứ năm được thực hiện hôm nay bởi Ryu Hirose.
Lào cần phải thận trọng. Campuchia được hưởng quả ném biên tấn công.
Campuchia thay người thứ tư với Min Ratanak thay cho Chreng Polroth.
Lào được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Chanpolin Orn là phụ cho Kouch Sokumpheak cho Campuchia.
Chanpolin Orn thi đấu phụ cho Souhana Sos cho Campuchia.
Thông tin trước trận đấu
![]() |
Trực tiếp bóng đá Campuchia vs Lào trận đấu AFF Cup 2021 lúc 16h30 ngày 15/12 |
Tổng quan Campuchia vs Lào
Bàn thắng của Kydavone Souvanny ở phút 41 vào lưới Indonesia ở lượt đấu thứ 3, cũng là bàn thắng đầu tiên của của ĐT Lào tại AFF Cup 2020. Cho đến thời điểm này, đội bóng xứ Triệu voi cùng với Timor Leste đang đứng đầu trong các đội bị sút thủng lưới nhiều nhất (11 lần). Con số này có thể nối dài trong những trận đấu còn lại.
Ở bảng B, Lào đang trở thành “túi điểm” cho các đối thủ. Đội bóng của HLV người Singapore Selvaraj yếu toàn diện và cũng không cho thấy tinh thần chiến đấu như trước đây. Trận tới gặp đội bóng được cho là vừa miếng như Campuchia nhưng không nhiều người dám đặt cửa vào các cầu thủ Lào khi họ có những biểu hiện mỏi mệt. Thậm chí có cảm giác, Lào muốn được sớm trở về nhà càng sớm càng tốt.
Campuchia có khát vọng hơn nhưng đội bóng này lại chưa đủ trình độ để thay đổi cuộc chơi ở bảng B. Sự thơ ngây, non nớt trong chiến thuật của Chan Vathanaka và các đồng đội đã được thể hiện trong cuộc đối đầu với Malaysia hay Indonesi. Tuy nhiên, trước một Lào yếu đều, Campuchia sẽ biến nó thành cơ hội để giành trọn 3 điểm.
Đội hình xuất phát Campuchia vs Laos
Thay người | |||
61’ | Chan Vathanaka Nhean Sosidan | 46’ | Xeedee Pomsavanh Siphongphan Anantaza |
62’ | Lim Pisoth Pisey Ean | 46’ | Thipphachanh Inthavong Hanthavong Sengdaovy |
85’ | Kouch Sokumpheak Chanpolin Orn | 46’ | Vannasone Douangmaity Chony Wenpaserth |
86’ | Chreng Polroth Min Ratanak | 54’ | Phoutthasay Khochalern Loungeleuang Keophouvong |
87’ | Ken Chansopheak Chan Sarapich | 78’ | Kydavone Souvanny Somxay Keohanam |
Cầu thủ dự bị | |||
Chan Sarapich | Siphongphan Anantaza | ||
Pisey Ean | Somxay Keohanam | ||
Prak Mony Udom | Seeamphone Sengsavang | ||
Chanpolin Orn | Phoutthalak Thongsanith | ||
Min Ratanak | Nalongsit Chanhthalangsy | ||
Keo Sokpheng | Hanthavong Sengdaovy | ||
Safy Yue | Chony Wenpaserth | ||
Nhean Sosidan | Loungeleuang Keophouvong | ||
Vireak Dara | Vongphachanh Phoutthavong | ||
Hul Kimhuy | Sisawad Dalavong | ||
Chanchav Choun | Chanthavixay Khounthoumphone | ||
Leng Nora | Xaysavath Souvanhansok |
Nhận định Campuchia vs Laos
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Campuchia
Thành tích gần đây Laos
Bảng xếp hạng AFF Suzuki Cup
A | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 4 | 4 | 0 | 0 | 14 | 12 | T T T T |
2 | ![]() | 4 | 2 | 1 | 1 | 2 | 7 | T T B H |
3 | ![]() | 4 | 1 | 2 | 1 | 0 | 5 | H T B H |
4 | ![]() | 4 | 1 | 1 | 2 | -1 | 4 | H B T B |
5 | ![]() | 4 | 0 | 0 | 4 | -15 | 0 | B B B B |
B | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 4 | 3 | 1 | 0 | 9 | 10 | T T H T |
2 | ![]() | 4 | 1 | 3 | 0 | 1 | 6 | H H H T |
3 | ![]() | 4 | 1 | 1 | 2 | -1 | 4 | T H B B |
4 | ![]() | 4 | 1 | 1 | 2 | -5 | 4 | B H T B |
5 | ![]() | 4 | 0 | 2 | 2 | -4 | 2 | B H H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại