Cagliari có một quả phát bóng lên.
![]() Hernani 2 | |
![]() Gianluca Lapadula (Kiến tạo: Vincenzo Millico) 2 | |
![]() Riccardo Gagliolo (Kiến tạo: Hernani) 24 | |
![]() Alessandro Di Pardo 45+2' | |
![]() Nicolas Viola (Thay: Antoine Makoumbou) 46 | |
![]() Nicolas Viola 54 | |
![]() Alessandro Deiola (Thay: Vincenzo Millico) 56 | |
![]() Riccardo Gagliolo 62 | |
![]() Thiago Cionek 65 | |
![]() Emanuele Cicerelli (Thay: Rigoberto Rivas) 66 | |
![]() Thiago Cionek (Thay: Riccardo Gagliolo) 66 | |
![]() Gabriele Gori (Thay: Jeremy Menez) 66 | |
![]() Joel Chukwuma Obi (Thay: Giovanni Fabbian) 77 | |
![]() Franco Carboni (Thay: Antonio Barreca) 79 | |
![]() Joel Chukwuma Obi 83 | |
![]() Federico Giraudo 85 | |
![]() Gaston Pereiro (Thay: Marko Rog) 86 | |
![]() Federico Giraudo (Thay: Gianluca Di Chiara) 86 | |
![]() Adam Obert 86 | |
![]() Adam Obert (Thay: Giorgio Altare) 86 | |
![]() Gianluca Lapadula 90+2' |
Thống kê trận đấu Cagliari vs Reggina


Diễn biến Cagliari vs Reggina

Gianluca Lapadula (Cagliari) nhận thẻ vàng.
Federico La Penna ra hiệu cho Reggina đá phạt.
Ném biên dành cho Reggina ở hiệp đấu Cagliari.
Federico La Penna thực hiện quả ném biên cho đội nhà.
Đá phạt cho Reggina trong hiệp của họ.
Bóng an toàn khi Cagliari được hưởng quả ném biên bên phần sân của họ.
Gaston Pereiro sút trúng đích nhưng không ghi được bàn thắng cho Cagliari.
Ném biên cho Reggina tại Unipol Domus.
Ném biên dành cho Reggina ở Cagliari.
Reggina được hưởng một quả phạt trực tiếp trong phần sân của họ.
Federico Giraudo dự bị cho Gianluca Di Chiara thay Reggina.
Cagliari thay người thứ năm với Gaston Pereiro thay Marko Rog.
Adam Obert sẽ thay thế Giorgio Altare cho Cagliari tại Unipol Domus.
Đá phạt cho Cagliari trong hiệp của họ.
Cagliari đẩy lên phía trước ở Unipol Domus và Giorgio Altare đánh đầu tuyệt vời. Nỗ lực bị phá bởi hàng phòng ngự Reggina.

Joel Obi (Reggina) đã bị phạt thẻ vàng và bây giờ phải cẩn thận để không bị thẻ vàng thứ hai.
Ở Cagliari, đội nhà đã được hưởng quả đá phạt trực tiếp.
Cagliari được hưởng quả ném biên bên phần sân của họ.
Một quả ném biên dành cho đội đội nhà bên phần sân đối diện.
Federico La Penna ra hiệu một quả phạt trực tiếp cho Cagliari trong phần sân của họ.
Đội hình xuất phát Cagliari vs Reggina
Cagliari (4-3-3): Boris Radunovic (1), Alessandro Di Pardo (99), Giorgio Altare (15), Elio Capradossi (24), Antonio Barreca (27), Nahitan Nandez (8), Antoine Makoumbou (29), Marko Rog (6), Zito Luvumbo (77), Gianluca Lapadula (9), Gianluca Lapadula (9), Vincenzo Millico (19)
Reggina (4-3-3): Federico Ravaglia (1), Niccolo Pierozzi (27), Michele Camporese (23), Riccardo Gagliolo (28), Gianluca Di Chiara (17), Giovanni Fabbian (14), Zan Majer (37), Hernani (20), Luigi Canotto (31), Jeremy Menez (7), Rigoberto Rivas (99)


Thay người | |||
46’ | Antoine Makoumbou Nicolas Viola | 66’ | Jeremy Menez Gabriele Gori |
56’ | Vincenzo Millico Alessandro Deiola | 66’ | Riccardo Gagliolo Thiago Cionek |
79’ | Antonio Barreca Franco Carboni | 66’ | Rigoberto Rivas Emanuele Cicerelli |
86’ | Marko Rog Gaston Pereiro | 77’ | Giovanni Fabbian Joel Obi |
86’ | Giorgio Altare Adam Obert | 86’ | Gianluca Di Chiara Federico Giraudo |
Cầu thủ dự bị | |||
Gaston Pereiro | Simone Colombi | ||
Filippo Falco | Daniele Liotti | ||
Nicolas Viola | Tommaso Aglietti | ||
Simone Aresti | Joel Obi | ||
Nunzio Lella | Gabriele Gori | ||
Christos Kourfalidis | Devid Eugene Bouah | ||
Alessandro Deiola | Federico Giraudo | ||
Gabriele Zappa | Federico Ricci | ||
Adam Obert | Thiago Cionek | ||
Alberto Dossena | Emanuele Cicerelli | ||
Franco Carboni | Giuseppe Loiacono | ||
Eldin Lolic | Lorenzo Crisetig |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Cagliari
Thành tích gần đây Reggina
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 33 | 23 | 6 | 4 | 39 | 75 | H T T B T |
2 | ![]() | 33 | 20 | 6 | 7 | 26 | 66 | B T T B T |
3 | ![]() | 33 | 15 | 14 | 4 | 24 | 59 | T H B T H |
4 | ![]() | 33 | 14 | 11 | 8 | 16 | 53 | T T H T H |
5 | 33 | 13 | 11 | 9 | 2 | 50 | H T T T H | |
6 | ![]() | 33 | 10 | 18 | 5 | 8 | 48 | B T B H H |
7 | ![]() | 33 | 12 | 9 | 12 | 7 | 45 | H B T T B |
8 | ![]() | 33 | 9 | 17 | 7 | 4 | 44 | H H B H T |
9 | 33 | 11 | 11 | 11 | 1 | 44 | H H B H H | |
10 | ![]() | 33 | 9 | 14 | 10 | 0 | 41 | B B T T B |
11 | 33 | 9 | 11 | 13 | -9 | 38 | B H T H H | |
12 | ![]() | 33 | 8 | 14 | 11 | -11 | 38 | T T T H H |
13 | 33 | 8 | 13 | 12 | -9 | 37 | H B T T H | |
14 | ![]() | 33 | 7 | 14 | 12 | -7 | 35 | H B T B H |
15 | ![]() | 33 | 9 | 8 | 16 | -11 | 35 | T H B H B |
16 | ![]() | 33 | 7 | 14 | 12 | -11 | 35 | H H B B T |
17 | ![]() | 33 | 9 | 8 | 16 | -24 | 35 | B B H H B |
18 | ![]() | 33 | 8 | 9 | 16 | -13 | 33 | T H B B T |
19 | ![]() | 33 | 7 | 11 | 15 | -13 | 32 | B H B B B |
20 | ![]() | 33 | 6 | 13 | 14 | -19 | 27 | T B B H H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại