Đá phạt của Malaga.
![]() Víctor Chust 16 | |
![]() Victor Chust 16 | |
![]() Javi Ontiveros 23 | |
![]() Javi Ontiveros (Kiến tạo: Brian Ocampo) 41 | |
![]() Dani Lorenzo (Thay: Jokin Gabilondo) 46 | |
![]() Carlos Francisco Puga Medina (Thay: Luca Sangalli) 46 | |
![]() Dani Lorenzo 46 | |
![]() Carlos Puga (Thay: Luca Sangalli) 46 | |
![]() Dioni 53 | |
![]() Yanis Rahmani (Thay: Kevin Villodres) 58 | |
![]() Ruben Sobrino (Thay: Luis Hernandez) 62 | |
![]() Ruben Sobrino 62 | |
![]() Ruben Sobrino (Thay: Carlos Fernandez) 63 | |
![]() Ivan Alejo (Thay: Javi Ontiveros) 72 | |
![]() Federico San Emeterio (Thay: Brian Ocampo) 72 | |
![]() Sergio Castel (Thay: David Larrubia) 72 | |
![]() Juanpe (Thay: Alex Pastor) 81 | |
![]() Fali 81 | |
![]() Fali (Thay: Joseba Zaldua) 81 | |
![]() Jose Antonio de la Rosa (Thay: Christopher Ramos) 81 | |
![]() Sergio Castel 82 |
Thống kê trận đấu Cadiz vs Malaga


Diễn biến Cadiz vs Malaga

Víctor Chust của đội Cadiz đã bị Alvaro Moreno Aragon phạt thẻ vàng và phải nhận thẻ vàng đầu tiên.
Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Đá phạt cho Malaga ở phần sân nhà.
Alvaro Moreno Aragon ra hiệu Malaga được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Alex Pastor rời sân và được thay thế bởi Juanpe.
Phạt góc được trao cho Cadiz.

G O O O A A A L - Sergio Castel đã ghi bàn!
Christopher Ramos rời sân và được thay thế bởi Jose Antonio de la Rosa.
Javier Ontiveros của Cadiz đã sút bóng trúng đích nhưng không thành công.
Joseba Zaldua rời sân và được thay thế bởi Fali.
Alex Pastor rời sân và được thay thế bởi [player2].
Phạt góc được trao cho Cadiz.
Brian Ocampo rời sân và được thay thế bởi Federico San Emeterio.
Liệu Cadiz có thể tận dụng được quả ném biên sâu bên trong phần sân của Malaga không?
Bóng ra khỏi sân và Malaga được hưởng quả phát bóng lên.
David Larrubia rời sân và được thay thế bởi Sergio Castel.
Javi Ontiveros rời sân và được thay thế bởi Ivan Alejo.
David Larrubia rời sân và được thay thế bởi Sergio Castel.
Ném biên cho Cadiz bên phần sân của Malaga.
Carlos Fernandez rời sân và được thay thế bởi Ruben Sobrino.
Đội hình xuất phát Cadiz vs Malaga
Cadiz (4-3-3): David Gil (1), Joseba Zaldúa (2), Víctor Chust (5), Antonio Cristian (24), Iza (20), Rubén Alcaraz (4), Javier Ontiveros (22), Romenigue Kouamé (12), Brian Ocampo (10), Chris Ramos (16), Carlos Fernández (23)
Malaga (4-3-3): Alfonso Herrero (1), Jokin Gabilondo (2), Nelson Monte (20), Alex Pastor (5), Victor (14), Luca Sangalli (23), Manu Molina (12), Izan Merino (29), David Larrubia (10), Dioni (17), Kevin Medina (11)


Thay người | |||
63’ | Carlos Fernandez Rubén Sobrino | 46’ | Luca Sangalli Carlos Puga |
72’ | Javi Ontiveros Iván Alejo | 46’ | Jokin Gabilondo Dani Lorenzo |
72’ | Brian Ocampo Fede San Emeterio | 58’ | Kevin Villodres Yanis Rahmani |
81’ | Christopher Ramos Jose Antonio De la Rosa | 72’ | David Larrubia Sergio Castel Martinez |
81’ | Joseba Zaldua Fali | 81’ | Alex Pastor Juanpe |
Cầu thủ dự bị | |||
Iván Alejo | Daniel Rodriguez Sanchez | ||
Jose Antonio Caro | Carlos Lopez | ||
Victor Aznar | Diego Murillo | ||
Julio Cabrera | Sergio Castel Martinez | ||
Moussa Diakité | Roko Baturina | ||
Rubén Sobrino | Juanpe | ||
Fede San Emeterio | Carlos Puga | ||
Jose Antonio De la Rosa | Yanis Rahmani | ||
Gonzalo Escalante | Julen Lobete | ||
Fali | Ramon Enriquez | ||
Bojan Kovacevic | Einar Galilea | ||
Jose Matos | Dani Lorenzo |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Cadiz vs Malaga
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Cadiz
Thành tích gần đây Malaga
Bảng xếp hạng Hạng 2 Tây Ban Nha
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 33 | 17 | 9 | 7 | 19 | 60 | |
2 | ![]() | 33 | 16 | 11 | 6 | 18 | 59 | |
3 | ![]() | 33 | 17 | 8 | 8 | 15 | 59 | |
4 | ![]() | 33 | 17 | 7 | 9 | 16 | 58 | |
5 | ![]() | 33 | 15 | 9 | 9 | 15 | 54 | |
6 | ![]() | 33 | 15 | 9 | 9 | 6 | 54 | |
7 | ![]() | 33 | 14 | 11 | 8 | 12 | 53 | |
8 | ![]() | 33 | 13 | 10 | 10 | 8 | 49 | |
9 | ![]() | 33 | 12 | 10 | 11 | 2 | 46 | |
10 | ![]() | 33 | 13 | 7 | 13 | -5 | 46 | |
11 | ![]() | 33 | 11 | 12 | 10 | 5 | 45 | |
12 | ![]() | 33 | 11 | 12 | 10 | 2 | 45 | |
13 | ![]() | 33 | 12 | 9 | 12 | -1 | 45 | |
14 | ![]() | 33 | 12 | 9 | 12 | -2 | 45 | |
15 | ![]() | 33 | 9 | 15 | 9 | -2 | 42 | |
16 | ![]() | 33 | 9 | 14 | 10 | 1 | 41 | |
17 | 33 | 11 | 8 | 14 | -2 | 41 | ||
18 | ![]() | 33 | 9 | 10 | 14 | -4 | 37 | |
19 | ![]() | 33 | 9 | 9 | 15 | -13 | 36 | |
20 | ![]() | 33 | 7 | 7 | 19 | -18 | 28 | |
21 | ![]() | 33 | 4 | 11 | 18 | -34 | 23 | |
22 | ![]() | 33 | 4 | 5 | 24 | -38 | 17 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại