Cả hai đội lẽ ra đã có thể giành chiến thắng ngày hôm nay nhưng Cadiz chỉ ghi được chiến thắng
- Anthony Lozano10
- Ruben Sobrino27
- Theo Bongonda39
- Ruben Sobrino (Kiến tạo: Gonzalo Escalante)53
- Luis Hernandez59
- Sergi Guardiola60
- Ruben Alcaraz62
- Federico San Emeterio (Thay: Anthony Lozano)63
- Roger (Thay: Sergi Guardiola)76
- Ivan Alejo (Thay: Theo Bongonda)77
- Ivan Alejo77
- Mamadou Mbaye (Thay: Ruben Alcaraz)86
- Gonzalo Escalante90
- Federico San Emeterio90+5'
- Javi Galan16
- Unai Nunez45
- Luca de la Torre (Thay: Miguel Rodriguez)46
- Luca de la Torre48
- Oscar Rodriguez60
- Iago Aspas (Thay: Joergen Strand Larsen)62
- Oscar Mingueza (Thay: Hugo Mallo)62
- Goncalo Paciencia (Thay: Oscar Rodriguez)62
- Goncalo Paciencia (Thay: Oscar Rodriguez)64
- Oscar Mingueza (Thay: Hugo Mallo)64
- Haris Seferovic (Thay: Renato Tapia)87
- Iago Aspas90+5'
Thống kê trận đấu Cadiz vs Celta Vigo
Diễn biến Cadiz vs Celta Vigo
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Cadiz: 49%, Celta Vigo: 51%.
Cadiz đang cố gắng tạo ra thứ gì đó ở đây.
Luca de la Torre rất nỗ lực khi anh ấy thực hiện cú sút thẳng vào khung thành, nhưng thủ môn đã cản phá được
Celta Vigo đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Số người tham dự hôm nay là 19725.
Trận đấu đã bị dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Jorge Mere cản phá thành công cú sút
Cú sút của Carles Perez bị chặn lại.
Trọng tài cho quả phạt trực tiếp khi Oscar Mingueza của Celta Vigo vấp ngã Alfonso Espino
Celta Vigo thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Trọng tài rút thẻ vàng đối với Iago Aspas vì hành vi phi thể thao.
Kiểm soát bóng: Cadiz: 51%, Celta Vigo: 49%.
Trọng tài rút thẻ vàng đối với Federico San Emeterio vì hành vi phi thể thao.
Celta Vigo đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Celta Vigo thực hiện quả ném biên bên phần sân bên mình.
Quả phát bóng lên cho Cadiz.
Iago Aspas không tìm được mục tiêu với cú sút ngoài vòng cấm
Quả tạt của Carles Perez từ Celta Vigo tìm đến đồng đội trong vòng cấm thành công.
Quả phát bóng lên cho Celta Vigo.
Đội hình xuất phát Cadiz vs Celta Vigo
Cadiz (4-4-2): Jeremias Ledesma (1), Iza (20), Luis Hernandez (23), Jorge Mere (25), Alfonso Espino (22), Theo Bongonda (10), Ruben Alcaraz (4), Gonzalo Escalante (17), Ruben Sobrino (7), Choco Lozano (9), Sergi Guardiola (19)
Celta Vigo (4-3-3): Ivan Villar (13), Hugo Mallo (2), Joseph Aidoo (15), Unai Nunez (4), Javi Galan (17), Gabriel Veiga (24), Renato Tapia (14), Oscar (5), Carles Perez (7), Jorgen Strand Larsen (18), Miguel Rodriguez (29)
Thay người | |||
63’ | Anthony Lozano Fede San Emeterio | 46’ | Miguel Rodriguez Luca de la Torre |
77’ | Theo Bongonda Ivan Alejo | 62’ | Hugo Mallo Oscar Mingueza |
86’ | Ruben Alcaraz Mamadou Mbaye | 62’ | Oscar Rodriguez Goncalo Paciencia |
62’ | Joergen Strand Larsen Iago Aspas | ||
87’ | Renato Tapia Haris Seferovic |
Cầu thủ dự bị | |||
David Gil | Jorge Carrillo Balea | ||
Mamadou Mbaye | Oscar Mingueza | ||
Santiago Arzamendia | Kevin Vazquez | ||
Carlos Garcia-Die Sanchez | Carlos Dominguez | ||
Jose Mari | Williot Swedberg | ||
Ivan Alejo | Augusto Solari | ||
Youba Diarra | Luca de la Torre | ||
Fede San Emeterio | Goncalo Paciencia | ||
Roger Marti | Iago Aspas | ||
Alvaro Negredo | Franco Cervi | ||
Jose Antonio de la Rosa | Haris Seferovic | ||
Raul Parra Artal | Christian Sanchez |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Cadiz vs Celta Vigo
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Cadiz
Thành tích gần đây Celta Vigo
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại