Thứ Bảy, 22/02/2025 Mới nhất
Marvin Johnson
17
Lucas Pires
31
Josh Windass
43
Marcus Edwards (Kiến tạo: Josh Cullen)
43
Gabriel Otegbayo (Thay: Marvin Johnson)
46
Shea Charles
50
Lyle Foster (Thay: Zian Flemming)
61
Josh Brownhill (Thay: Hannibal Mejbri)
61
Josh Brownhill (Kiến tạo: Jaidon Anthony)
62
Josh Laurent
64
Ibrahim Cissoko (Thay: Stuart Armstrong)
67
Ike Ugbo (Thay: Michael Smith)
67
Connor Roberts (Kiến tạo: Jaidon Anthony)
70
Ryo Hatsuse (Thay: Josh Windass)
78
Svante Ingelsson (Thay: Barry Bannan)
78
Djeidi Gassama
79
Jeremy Sarmiento (Thay: Marcus Edwards)
80
Jonjo Shelvey (Thay: Josh Laurent)
80
Manuel Benson (Thay: Jaidon Anthony)
85
Manuel Benson (Kiến tạo: Lyle Foster)
90+5'
Manuel Benson
90+7'

Thống kê trận đấu Burnley vs Sheffield Wednesday

số liệu thống kê
Burnley
Burnley
Sheffield Wednesday
Sheffield Wednesday
65 Kiểm soát bóng 35
10 Phạm lỗi 16
14 Ném biên 20
0 Việt vị 5
0 Chuyền dài 0
3 Phạt góc 9
3 Thẻ vàng 4
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
4 Sút trúng đích 2
3 Sút không trúng đích 5
0 Cú sút bị chặn 4
0 Phản công 0
2 Thủ môn cản phá 0
5 Phát bóng 3
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Burnley vs Sheffield Wednesday

Tất cả (47)
90+7'

Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.

90+7' Thẻ vàng cho Manuel Benson.

Thẻ vàng cho Manuel Benson.

90+6' V À A A O O O O - Manuel Benson đã ghi bàn!

V À A A O O O O - Manuel Benson đã ghi bàn!

90+6'

Lyle Foster đã có đường chuyền kiến tạo cho bàn thắng.

90+5' V À A A O O O O - Manuel Benson đã ghi bàn!

V À A A O O O O - Manuel Benson đã ghi bàn!

90+5'

Lyle Foster đã có đường chuyền kiến tạo cho bàn thắng.

85'

Jaidon Anthony rời sân và được thay thế bởi Manuel Benson.

80'

Josh Laurent rời sân và được thay thế bởi Jonjo Shelvey.

80'

Marcus Edwards rời sân và được thay thế bởi Jeremy Sarmiento.

79' Thẻ vàng cho Djeidi Gassama.

Thẻ vàng cho Djeidi Gassama.

78'

Barry Bannan rời sân và được thay thế bởi Svante Ingelsson.

78'

Josh Windass rời sân và được thay thế bởi Ryo Hatsuse.

70' V À A A O O O - Connor Roberts đã ghi bàn!

V À A A O O O - Connor Roberts đã ghi bàn!

70'

Jaidon Anthony đã có đường kiến tạo cho bàn thắng.

67'

Michael Smith rời sân và được thay thế bởi Ike Ugbo.

67'

Stuart Armstrong rời sân và được thay thế bởi Ibrahim Cissoko.

64' Thẻ vàng cho Josh Laurent.

Thẻ vàng cho Josh Laurent.

64' Thẻ vàng cho [player1].

Thẻ vàng cho [player1].

62' V À A A O O O - Josh Brownhill đã ghi bàn!

V À A A O O O - Josh Brownhill đã ghi bàn!

62'

Jaidon Anthony đã có đường chuyền kiến tạo cho bàn thắng.

61'

Hannibal Mejbri rời sân và được thay thế bởi Josh Brownhill.

Đội hình xuất phát Burnley vs Sheffield Wednesday

Burnley (4-2-3-1): James Trafford (1), Connor Roberts (14), CJ Egan-Riley (6), Maxime Esteve (5), Lucas Pires (23), Josh Laurent (29), Josh Cullen (24), Marcus Edwards (22), Hannibal Mejbri (28), Jaidon Anthony (11), Zian Flemming (19)

Sheffield Wednesday (4-3-3): James Beadle (1), Yan Valery (27), Michael Ihiekwe (20), Max Lowe (3), Marvin Johnson (18), Stuart Armstrong (40), Shea Charles (44), Barry Bannan (10), Djeidi Gassama (41), Michael Smith (24), Josh Windass (11)

Burnley
Burnley
4-2-3-1
1
James Trafford
14
Connor Roberts
6
CJ Egan-Riley
5
Maxime Esteve
23
Lucas Pires
29
Josh Laurent
24
Josh Cullen
22
Marcus Edwards
28
Hannibal Mejbri
11
Jaidon Anthony
19
Zian Flemming
11
Josh Windass
24
Michael Smith
41
Djeidi Gassama
10
Barry Bannan
44
Shea Charles
40
Stuart Armstrong
18
Marvin Johnson
3
Max Lowe
20
Michael Ihiekwe
27
Yan Valery
1
James Beadle
Sheffield Wednesday
Sheffield Wednesday
4-3-3
Thay người
61’
Hannibal Mejbri
Josh Brownhill
46’
Marvin Johnson
Gabriel Otegbayo
61’
Zian Flemming
Lyle Foster
67’
Michael Smith
Iké Ugbo
80’
Marcus Edwards
Jeremy Sarmiento
67’
Stuart Armstrong
Ibrahim Cissoko
80’
Josh Laurent
Jonjo Shelvey
78’
Josh Windass
Ryo Hatsuse
85’
Jaidon Anthony
Manuel Benson
78’
Barry Bannan
Svante Ingelsson
Cầu thủ dự bị
Josh Brownhill
Pierce Charles
Václav Hladký
Pol Valentín
Oliver Sonne
Gabriel Otegbayo
Joe Worrall
Ryo Hatsuse
Jeremy Sarmiento
Nathaniel Chalobah
Jonjo Shelvey
Iké Ugbo
Manuel Benson
Callum Paterson
Lyle Foster
Ibrahim Cissoko
Ashley Barnes
Svante Ingelsson
Tình hình lực lượng

Jordan Beyer

Chấn thương đầu gối

Di'Shon Bernard

Chấn thương đầu gối

Aaron Ramsey

Chấn thương dây chằng chéo

Akin Famewo

Chấn thương gân kheo

Luca Koleosho

Chấn thương đầu gối

Dominic Iorfa

Chấn thương gân kheo

Anthony Musaba

Chấn thương cơ

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Hạng nhất Anh
19/10 - 2024
22/02 - 2025

Thành tích gần đây Burnley

Hạng nhất Anh
22/02 - 2025
13/02 - 2025
Cúp FA
08/02 - 2025
Hạng nhất Anh
05/02 - 2025
01/02 - 2025
28/01 - 2025
23/01 - 2025
18/01 - 2025
Cúp FA
11/01 - 2025
H1: 0-0 | HP: 0-2

Thành tích gần đây Sheffield Wednesday

Hạng nhất Anh
22/02 - 2025
15/02 - 2025
13/02 - 2025
08/02 - 2025
01/02 - 2025
25/01 - 2025
23/01 - 2025
19/01 - 2025
Cúp FA
12/01 - 2025
H1: 1-0 | HP: 0-0 | Pen: 4-3
Hạng nhất Anh
04/01 - 2025

Bảng xếp hạng Hạng nhất Anh

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1Leeds UnitedLeeds United3321934872H T T T T
2Sheffield UnitedSheffield United3322652470B T T T T
3BurnleyBurnley34181423468H T T H T
4SunderlandSunderland33171152062H T H T B
5Blackburn RoversBlackburn Rovers3315612851B T B T T
6Bristol CityBristol City3412139549H B T H T
7West BromWest Brom33111571148T B T B H
8Coventry CityCoventry City3313812347T T B T T
9WatfordWatford3313614-545B B H B T
10Sheffield WednesdaySheffield Wednesday3412913-845H B T B B
11MiddlesbroughMiddlesbrough3312813644B B B B B
12Norwich CityNorwich City33111111644T T H B H
13QPRQPR33111111-244B B T B T
14MillwallMillwall33101211-142T T B H H
15Preston North EndPreston North End339159-442T B T H H
16Oxford UnitedOxford United3391113-1338H H B H B
17SwanseaSwansea3310716-1237B B T B B
18PortsmouthPortsmouth339915-1436B H B T T
19Stoke CityStoke City3281113-935B H T B T
20Cardiff CityCardiff City3271114-1932H T B B H
21Hull CityHull City327916-1130B T B B H
22Derby CountyDerby County337818-1329B B H H B
23Plymouth ArgylePlymouth Argyle3361116-3229H T T B H
24Luton TownLuton Town337719-2228B H B B H
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa
top-arrow
X