Brondby IF giành chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn ấn tượng
![]() Yuito Suzuki (Kiến tạo: Daniel Wass) 33 | |
![]() Pelle Mattsson 37 | |
![]() Jordi Vanlerberghe (Kiến tạo: Nicolai Vallys) 41 | |
![]() Tonni Adamsen (Thay: Alexander Lind) 46 | |
![]() Tonni Adamsen (Kiến tạo: Stefan Thordarson) 54 | |
![]() Yuito Suzuki (Kiến tạo: Nicolai Vallys) 58 | |
![]() Mathias Greve (Thay: Noah Nartey) 67 | |
![]() Yuito Suzuki (Kiến tạo: Marko Divkovic) 71 | |
![]() Mads Larsen (Thay: Callum McCowatt) 72 | |
![]() Fredrik Carlsen (Thay: Stefan Thordarson) 72 | |
![]() Lubambo Musonda 74 | |
![]() Filip Bundgaard (Thay: Yuito Suzuki) 77 | |
![]() Oscar Schwartau (Thay: Ohi Anthony Omoijuanfo) 77 | |
![]() Josip Radosevic (Thay: Daniel Wass) 78 | |
![]() Clement Bischoff (Thay: Marko Divkovic) 82 | |
![]() Jens Martin Gammelby (Thay: Oliver Sonne) 86 |
Thống kê trận đấu Broendby IF vs Silkeborg


Diễn biến Broendby IF vs Silkeborg
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Số lượng khán giả hôm nay là 22538.
Kiểm soát bóng: Brondby IF: 60%, Silkeborg: 40%.
Patrick Pentz giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Robin Oestroem giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Sean Klaiber giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Clement Bischoff từ Brondby IF đã đi hơi xa khi kéo ngã Pelle Mattsson
Josip Radosevic thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình
Tonni Adamsen giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Nicolai Vallys thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình.
Nicolai Larsen giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Brondby IF bắt đầu một pha phản công.
Patrick Pentz bắt bóng an toàn khi anh ấy lao ra và bắt gọn bóng.
Anders Klynge từ Silkeborg thực hiện quả phạt góc ngắn từ cánh trái.
Trọng tài thứ tư cho biết có 3 phút bù giờ.
Rasmus Lauritsen chặn thành công cú sút.
Cú sút của Tonni Adamsen bị chặn lại.
Silkeborg bắt đầu một pha phản công.
Josip Radosevic thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình.
Kiểm soát bóng: Brondby IF: 61%, Silkeborg: 39%.
Đội hình xuất phát Broendby IF vs Silkeborg
Broendby IF (3-4-2-1): Patrick Pentz (1), Jordi Vanlerberghe (30), Rasmus Lauritsen (5), Jacob Rasmussen (4), Sean Klaiber (31), Marko Divkovic (24), Noah Teye Nartey (35), Daniel Wass (10), Yuito Suzuki (28), Nicolai Vallys (7), Ohi Omoijuanfo (9)
Silkeborg (4-3-2-1): Nicolai Larsen (1), Oliver Sonne (5), Pontus Rödin (25), Robin Østrøm (3), Lubambo Musonda (24), Pelle Mattsson (6), Mark Brink (14), Anders Klynge (21), Stefán Teitur Þórðarson (8), Callum McCowatt (17), Alexander Lind (9)


Thay người | |||
67’ | Noah Nartey Mathias Greve | 46’ | Alexander Lind Tonni Adamsen |
77’ | Yuito Suzuki Filip Bundgaard | 72’ | Stefan Thordarson Frederik Carlsen |
77’ | Ohi Anthony Omoijuanfo Oscar Schwartau | 72’ | Callum McCowatt Mads Larsen |
78’ | Daniel Wass Josip Radosevic | 86’ | Oliver Sonne Jens Martin Gammelby |
82’ | Marko Divkovic Clement Mutahi Bischoff |
Cầu thủ dự bị | |||
Mathias Greve | Jacob Pryts Larsen | ||
Thomas Mikkelsen | Andreas Poulsen | ||
Sebastian Sebulonsen | Kasper Kusk | ||
Filip Bundgaard | Frederik Carlsen | ||
Kevin Mensah | Asbjorn Bondergaard | ||
Kevin Tshiembe | Jens Martin Gammelby | ||
Josip Radosevic | Mads Larsen | ||
Oscar Schwartau | Tonni Adamsen | ||
Clement Mutahi Bischoff | Frederik Thykaer Rieper |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Broendby IF
Thành tích gần đây Silkeborg
Bảng xếp hạng VĐQG Đan Mạch
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 21 | 13 | 3 | 5 | 13 | 42 | T T B T T |
2 | ![]() | 21 | 11 | 8 | 2 | 15 | 41 | T T T H H |
3 | ![]() | 21 | 9 | 9 | 3 | 20 | 36 | H T T H H |
4 | ![]() | 21 | 9 | 8 | 4 | 13 | 35 | T B H H T |
5 | ![]() | 21 | 10 | 5 | 6 | 4 | 35 | B T T B T |
6 | ![]() | 21 | 8 | 8 | 5 | 10 | 32 | T T H H B |
7 | ![]() | 21 | 8 | 8 | 5 | 9 | 32 | H B T T B |
8 | ![]() | 21 | 6 | 7 | 8 | -2 | 25 | B B B T H |
9 | ![]() | 21 | 4 | 6 | 11 | -21 | 18 | B B B H B |
10 | ![]() | 21 | 4 | 5 | 12 | -22 | 17 | T B B B H |
11 | ![]() | 21 | 2 | 9 | 10 | -12 | 15 | B B H H T |
12 | ![]() | 21 | 2 | 4 | 15 | -27 | 10 | B T H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại