Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Trực tiếp kết quả Bristol City vs Sheffield United hôm nay 02-11-2022
Giải Hạng nhất Anh - Th 4, 02/11
Kết thúc



![]() James McAtee 34 | |
![]() James McAtee (Thay: Reda Khadra) 34 | |
![]() Alex Scott 40 | |
![]() Iliman Ndiaye 49 | |
![]() Matthew James 51 | |
![]() Antoine Semenyo 60 | |
![]() Antoine Semenyo (Thay: Mark Sykes) 60 | |
![]() James McAtee 62 | |
![]() Oliver McBurnie (Thay: Billy Sharp) 65 | |
![]() Enda Stevens (Thay: John Fleck) 65 | |
![]() Iliman Ndiaye 70 | |
![]() Ciaran Clark (Thay: Chris Basham) 78 | |
![]() Joe Williams (Thay: Matthew James) 80 | |
![]() Chris Martin (Thay: Nahki Wells) 80 | |
![]() John Egan 81 | |
![]() Ciaran Clark 86 | |
![]() George Tanner 90+6' | |
![]() George Baldock 90+7' | |
![]() Joe Williams 90+7' |
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Thẻ vàng cho Joe Williams.
Thẻ vàng cho George Baldock.
Thẻ vàng cho [player1].
ANH TẮT! - George Tanner nhận thẻ đỏ! Phản đối nặng nề từ đồng đội của mình!
Thẻ vàng cho [player1].
Thẻ vàng cho Ciaran Clark.
Thẻ vàng cho John Egan.
Thẻ vàng cho [player1].
Nahki Wells ra sân và anh ấy được thay thế bởi Chris Martin.
Matthew James sẽ ra sân và anh ấy được thay thế bởi Joe Williams.
Chris Basham sẽ ra sân và anh ấy được thay thế bởi Ciaran Clark.
Thẻ vàng cho Iliman Ndiaye.
Thẻ vàng cho [player1].
John Fleck sẽ ra sân và anh ấy được thay thế bởi Enda Stevens.
Billy Sharp sắp ra sân và anh ấy được thay thế bởi Oliver McBurnie.
Thẻ vàng cho James McAtee.
Thẻ vàng cho [player1].
Mark Sykes sẽ ra sân và anh ấy được thay thế bởi Antoine Semenyo.
Mark Sykes sẽ rời sân và anh ấy được thay thế bởi [player2].
Thẻ vàng cho Matthew James.
Bristol City (3-4-1-2): Max O'Leary (12), George Tanner (19), Zak Vyner (26), Cameron Pring (16), Mark Sykes (17), Matty James (6), Alex Scott (7), Jay DaSilva (3), Andreas Weimann (14), Tommy Conway (15), Nahki Wells (21)
Sheffield United (3-5-2): Wes Foderingham (18), Chris Basham (6), John Egan (12), Jack Robinson (19), George Baldock (2), John Fleck (4), Oliver Norwood (16), Iliman Ndiaye (29), Ben Osborn (23), Billy Sharp (10), Reda Khadra (11)
Thay người | |||
60’ | Mark Sykes Antoine Semenyo | 34’ | Reda Khadra James McAtee |
80’ | Matthew James Joe Williams | 65’ | John Fleck Enda Stevens |
80’ | Nahki Wells Chris Martin | 65’ | Billy Sharp Oliver McBurnie |
78’ | Chris Basham Ciaran Clark |
Cầu thủ dự bị | |||
Daniel Bentley | Adam Davies | ||
Timm Klose | Enda Stevens | ||
Joe Low | Ciaran Clark | ||
Joe Williams | Sai Sachdev | ||
Andy King | James McAtee | ||
Chris Martin | Andre Brooks | ||
Antoine Semenyo | Oliver McBurnie |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 37 | 24 | 7 | 6 | 24 | 77 | |
2 | ![]() | 36 | 22 | 10 | 4 | 49 | 76 | |
3 | ![]() | 37 | 20 | 15 | 2 | 39 | 75 | |
4 | ![]() | 37 | 19 | 12 | 6 | 21 | 69 | |
5 | ![]() | 37 | 13 | 17 | 7 | 14 | 56 | |
6 | ![]() | 37 | 16 | 8 | 13 | 4 | 56 | |
7 | ![]() | 37 | 13 | 15 | 9 | 7 | 54 | |
8 | ![]() | 37 | 15 | 8 | 14 | 9 | 53 | |
9 | ![]() | 36 | 15 | 7 | 14 | 4 | 52 | |
10 | ![]() | 37 | 14 | 9 | 14 | -5 | 51 | |
11 | ![]() | 37 | 12 | 13 | 12 | 7 | 49 | |
12 | ![]() | 36 | 14 | 7 | 15 | -4 | 49 | |
13 | ![]() | 36 | 12 | 12 | 12 | -1 | 48 | |
14 | ![]() | 37 | 11 | 11 | 15 | -6 | 44 | |
15 | ![]() | 37 | 9 | 17 | 11 | -6 | 44 | |
16 | ![]() | 36 | 12 | 8 | 16 | -8 | 44 | |
17 | ![]() | 36 | 11 | 9 | 16 | -13 | 42 | |
18 | ![]() | 36 | 9 | 12 | 15 | -16 | 39 | |
19 | ![]() | 36 | 9 | 10 | 17 | -9 | 37 | |
20 | ![]() | 36 | 8 | 12 | 16 | -14 | 36 | |
21 | ![]() | 37 | 8 | 12 | 17 | -21 | 36 | |
22 | ![]() | 37 | 9 | 8 | 20 | -12 | 35 | |
23 | ![]() | 37 | 9 | 7 | 21 | -26 | 34 | |
24 | ![]() | 36 | 6 | 12 | 18 | -37 | 30 |