Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
![]() Timm Klose 43 | |
![]() Tom Bradshaw 44 | |
![]() Antoine Semenyo 53 | |
![]() Jake Cooper 53 | |
![]() Murray Wallace 57 | |
![]() Tomas Kalas (Thay: Timm Klose) 60 | |
![]() Callum Styles (Thay: Murray Wallace) 61 | |
![]() Chris Martin (Thay: Tommy Conway) 61 | |
![]() George Honeyman (Thay: Tyler Burey) 61 | |
![]() Nahki Wells (Thay: Timm Klose) 61 | |
![]() Tomas Kalas (Thay: Mark Sykes) 61 | |
![]() Nahki Wells (Thay: Mark Sykes) 61 | |
![]() Cameron Pring (Thay: Jay Dasilva) 66 | |
![]() (og) Shaun Hutchinson 71 | |
![]() Zian Flemming 76 | |
![]() Benik Afobe 77 | |
![]() Benik Afobe (Thay: Tom Bradshaw) 77 | |
![]() George Evans 87 | |
![]() George Evans (Thay: Zian Flemming) 87 | |
![]() Jamie Shackleton 88 | |
![]() Jamie Shackleton (Thay: Andreas Voglsammer) 88 | |
![]() Dylan Kadji (Thay: Zak Vyner) 90 | |
![]() Dan McNamara 90+2' | |
![]() (Pen) Benik Afobe 90+7' |
Thống kê trận đấu Bristol City vs Millwall


Diễn biến Bristol City vs Millwall

ANH BỎ LỠ - Benik Afobe thực hiện quả phạt đền, nhưng anh ta không ghi bàn!
Zak Vyner sẽ ra sân và anh ấy được thay thế bởi Dylan Kadji.
Zak Vyner sẽ ra sân và anh ấy được thay thế bởi [player2].

Thẻ vàng cho Dan McNamara.
Andreas Voglsammer sắp ra sân và anh ấy được thay thế bởi Jamie Shackleton.
Zian Flemming sắp ra sân và anh ấy được thay thế bởi George Evans.
Tom Bradshaw sắp ra đi và anh ấy được thay thế bởi Benik Afobe.
Tom Bradshaw sắp rời sân và anh ấy được thay thế bởi [player2].

G O O O A A A L - Zian Flemming đang nhắm đến!

BÀN GỠ RỒI - Shaun Hutchinson tự đưa bóng vào lưới của mình!

MỤC TIÊU CỦA RIÊNG - Jake Cooper đưa bóng vào lưới của anh ấy!
Jay Dasilva sẽ ra sân và anh ấy được thay thế bởi Cameron Pring.
Mark Sykes sẽ ra sân và anh ấy được thay thế bởi Tomas Kalas.
Timm Klose ra sân và anh ấy được thay thế bằng Nahki Wells.
Tyler Burey sẽ ra sân và anh ấy được thay thế bởi George Honeyman.
Murray Wallace sẽ ra sân và anh ấy được thay thế bởi Callum Styles.
Tommy Conway sẽ ra sân và anh ấy được thay thế bởi Chris Martin.

Thẻ vàng cho Murray Wallace.

Thẻ vàng cho Jake Cooper.

Thẻ vàng cho Antoine Semenyo.
Đội hình xuất phát Bristol City vs Millwall
Bristol City (3-4-1-2): Max O'Leary (12), Zak Vyner (26), Timm Klose (25), Robert Atkinson (5), Mark Sykes (17), Andreas Weimann (14), Joe Williams (8), Jay DaSilva (3), Alex Scott (7), Tommy Conway (15), Antoine Semenyo (11)
Millwall (4-2-3-1): George Long (1), Danny McNamara (2), Shaun Hutchinson (4), Jake Cooper (5), Murray Wallace (3), Billy Mitchell (8), George Saville (23), Andreas Voglsammer (21), Zian Flemming (10), Tyler Burey (14), Tom Bradshaw (9)


Thay người | |||
60’ | Timm Klose Tomas Kalas | 61’ | Murray Wallace Callum Styles |
61’ | Tommy Conway Chris Martin | 61’ | Tyler Burey George Honeyman |
61’ | Mark Sykes Nahki Wells | 77’ | Tom Bradshaw Benik Afobe |
66’ | Jay Dasilva Cameron Pring | 87’ | Zian Flemming George Evans |
90’ | Zak Vyner Dylan Wesley Nkongape Kadji | 88’ | Andreas Voglsammer Jamie Shackleton |
Cầu thủ dự bị | |||
Daniel Bentley | Bartosz Bialkowski | ||
Cameron Pring | George Evans | ||
Tomas Kalas | Jamie Shackleton | ||
Andy King | Callum Styles | ||
Dylan Wesley Nkongape Kadji | George Honeyman | ||
Chris Martin | Benik Afobe | ||
Nahki Wells | Mason Bennett |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Bristol City
Thành tích gần đây Millwall
Bảng xếp hạng Hạng nhất Anh
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 35 | 22 | 10 | 3 | 50 | 76 | T T T T H |
2 | ![]() | 35 | 23 | 6 | 6 | 23 | 73 | T T T B T |
3 | ![]() | 35 | 19 | 14 | 2 | 35 | 71 | T T H T T |
4 | ![]() | 35 | 18 | 11 | 6 | 20 | 65 | H T B B T |
5 | ![]() | 35 | 15 | 8 | 12 | 5 | 53 | B T T T T |
6 | ![]() | 35 | 12 | 16 | 7 | 13 | 52 | T B H T H |
7 | ![]() | 35 | 13 | 13 | 9 | 7 | 52 | B T H T T |
8 | ![]() | 35 | 15 | 7 | 13 | 5 | 52 | B T T B H |
9 | ![]() | 35 | 14 | 8 | 13 | 9 | 50 | B B B T T |
10 | ![]() | 35 | 14 | 7 | 14 | -3 | 49 | H B T T H |
11 | ![]() | 35 | 12 | 12 | 11 | 8 | 48 | H B H T H |
12 | ![]() | 35 | 11 | 12 | 12 | -2 | 45 | B H H T B |
13 | ![]() | 35 | 12 | 9 | 14 | -9 | 45 | B T B B B |
14 | ![]() | 35 | 11 | 11 | 13 | -4 | 44 | T B T B B |
15 | ![]() | 35 | 9 | 16 | 10 | -5 | 43 | T H H B H |
16 | ![]() | 35 | 11 | 8 | 16 | -9 | 41 | T B B T H |
17 | ![]() | 35 | 10 | 9 | 16 | -14 | 39 | B T T T B |
18 | ![]() | 35 | 9 | 11 | 15 | -16 | 38 | B H B B B |
19 | ![]() | 35 | 9 | 9 | 17 | -9 | 36 | B H T B T |
20 | ![]() | 35 | 8 | 12 | 15 | -13 | 36 | B T B B H |
21 | ![]() | 35 | 8 | 12 | 15 | -19 | 36 | B H H T B |
22 | ![]() | 35 | 8 | 7 | 20 | -23 | 31 | B B H B T |
23 | ![]() | 35 | 6 | 12 | 17 | -34 | 30 | T B H H B |
24 | ![]() | 35 | 7 | 8 | 20 | -15 | 29 | H H B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại