Số người tham dự hôm nay là 31444.
(Pen) Chris Wood 13 | |
Carlos Baleba 25 | |
Danny Welbeck 39 | |
Jack Hinshelwood (Kiến tạo: Jan Paul van Hecke) 42 | |
Ola Aina 44 | |
Danny Welbeck 45 | |
Ryan Yates (Thay: James Ward Prowse) 46 | |
Neco Williams (Thay: Alex Moreno) 46 | |
Jota Silva (Thay: Anthony Elanga) 46 | |
Ryan Yates (Thay: James Ward-Prowse) 46 | |
Neco Williams 46 | |
Ramon Sosa (Thay: Elliot Anderson) 59 | |
Morgan Gibbs-White 60 | |
Yankuba Minteh (Thay: Simon Adingra) 62 | |
Mats Wieffer (Thay: Carlos Baleba) 62 | |
Jota Silva 64 | |
Ramon Sosa (Kiến tạo: Jota Silva) 70 | |
Joao Pedro (Thay: Georginio Rutter) 71 | |
Morato (Thay: Chris Wood) 72 | |
Evan Ferguson (Thay: Pervis Estupinan) 82 | |
Morgan Gibbs-White 83 | |
Nuno Espirito Santo 84 | |
Fabian Hurzeler 84 | |
Callum Hudson-Odoi 90+3' | |
Lewis Dunk 90+4' |
Thống kê trận đấu Brighton vs Nottingham Forest
Diễn biến Brighton vs Nottingham Forest
Trận đấu xuất sắc của Jack Hinshelwood hôm nay! Huấn luyện viên và người hâm mộ chắc hẳn rất vui mừng với màn trình diễn của anh ấy!
Brighton chơi tốt hơn nhưng cuối cùng trận đấu vẫn kết thúc với tỷ số hòa.
Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Brighton: 70%, Nottingham Forest: 30%.
Nikola Milenkovic giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Brighton với một pha tấn công có khả năng gây nguy hiểm.
Murillo giải tỏa áp lực bằng một cú phá bóng
Yankuba Minteh tung cú sút từ quả phạt góc bên cánh trái, nhưng bóng không đến được chân đồng đội.
Matz Sels của Nottingham Forest chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Brighton: 70%, Nottingham Forest: 30%.
Brighton thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Ramon Sosa giải tỏa áp lực bằng một cú phá bóng
Brighton với một pha tấn công có khả năng gây nguy hiểm.
Trọng tài chạy lại để rút thẻ vàng cho Lewis Dunk của Brighton vì lỗi trước đó.
Ramon Sosa của Nottingham Forest bị việt vị.
Ramon Sosa tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội của mình
Nottingham Forest bắt đầu phản công.
Nikola Milenkovic của Nottingham Forest chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Murillo của Nottingham Forest chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Brighton đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Đội hình xuất phát Brighton vs Nottingham Forest
Brighton (4-2-3-1): Bart Verbruggen (1), Joël Veltman (34), Jan Paul van Hecke (29), Lewis Dunk (5), Pervis Estupiñán (30), Jack Hinshelwood (41), Carlos Baleba (20), Simon Adingra (11), Georginio Rutter (14), Kaoru Mitoma (22), Danny Welbeck (18)
Nottingham Forest (4-2-3-1): Matz Sels (26), Ola Aina (34), Nikola Milenković (31), Murillo (5), Àlex Moreno (19), Elliot Anderson (8), James Ward-Prowse (18), Callum Hudson-Odoi (14), Morgan Gibbs-White (10), Anthony Elanga (21), Chris Wood (11)
Thay người | |||
62’ | Carlos Baleba Mats Wieffer | 46’ | Anthony Elanga Jota Silva |
62’ | Simon Adingra Yankuba Minteh | 46’ | James Ward-Prowse Ryan Yates |
71’ | Georginio Rutter João Pedro | 46’ | Alex Moreno Neco Williams |
82’ | Pervis Estupinan Evan Ferguson | 59’ | Elliot Anderson Ramón Sosa |
72’ | Chris Wood Morato |
Cầu thủ dự bị | |||
João Pedro | Carlos Miguel | ||
Jason Steele | Morato | ||
Igor | Eric da Silva Moreira | ||
Adam Webster | Taiwo Awoniyi | ||
Ferdi Kadıoğlu | Jota Silva | ||
Mats Wieffer | Ramón Sosa | ||
Julio Enciso | Nicolás Domínguez | ||
Yankuba Minteh | Ryan Yates | ||
Evan Ferguson | Neco Williams |
Tình hình lực lượng | |||
Solly March Chấn thương đầu gối | Willy Boly Chấn thương bắp chân | ||
Matt O'Riley Chấn thương mắt cá | Danilo Oliveira Không xác định | ||
James Milner Va chạm | Ibrahim Sangaré Va chạm | ||
Brajan Gruda Chấn thương bắp chân |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Brighton vs Nottingham Forest
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Brighton
Thành tích gần đây Nottingham Forest
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 23 | 17 | 5 | 1 | 35 | 56 | H H T T T |
2 | Arsenal | 24 | 14 | 8 | 2 | 27 | 50 | H T H T T |
3 | Nottingham Forest | 24 | 14 | 5 | 5 | 13 | 47 | T H T B T |
4 | Man City | 24 | 12 | 5 | 7 | 13 | 41 | T H T T B |
5 | Newcastle | 24 | 12 | 5 | 7 | 13 | 41 | T T B T B |
6 | Chelsea | 23 | 11 | 7 | 5 | 15 | 40 | B H H T B |
7 | Bournemouth | 24 | 11 | 7 | 6 | 13 | 40 | T H T T B |
8 | Aston Villa | 24 | 10 | 7 | 7 | -3 | 37 | T T H H B |
9 | Fulham | 24 | 9 | 9 | 6 | 4 | 36 | H B T B T |
10 | Brighton | 24 | 8 | 10 | 6 | -3 | 34 | H T T B B |
11 | Brentford | 24 | 9 | 4 | 11 | 0 | 31 | T H B T B |
12 | Crystal Palace | 24 | 7 | 9 | 8 | -2 | 30 | H T T B T |
13 | Man United | 24 | 8 | 5 | 11 | -6 | 29 | H T B T B |
14 | Tottenham | 24 | 8 | 3 | 13 | 11 | 27 | B B B B T |
15 | West Ham | 23 | 7 | 6 | 10 | -16 | 27 | B B T B H |
16 | Everton | 23 | 6 | 8 | 9 | -5 | 26 | B B T T T |
17 | Wolves | 24 | 5 | 4 | 15 | -18 | 19 | B B B B T |
18 | Leicester | 24 | 4 | 5 | 15 | -28 | 17 | B B B T B |
19 | Ipswich Town | 24 | 3 | 7 | 14 | -27 | 16 | H B B B B |
20 | Southampton | 24 | 2 | 3 | 19 | -36 | 9 | B B B B T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại