Tỷ lệ kiểm soát bóng: Brighton: 53%, Fulham: 47%.
![]() Raul Jimenez (Kiến tạo: Alex Iwobi) 35 | |
![]() Jan Paul van Hecke (Kiến tạo: Yasin Ayari) 41 | |
![]() Antonee Robinson 69 | |
![]() Diego Gomez (Thay: Yasin Ayari) 69 | |
![]() Rodrigo Muniz (Thay: Raul Jimenez) 69 | |
![]() Solly March (Thay: Yankuba Minteh) 76 | |
![]() Danny Welbeck (Thay: Georginio Rutter) 77 | |
![]() Harrison Reed (Thay: Andreas Pereira) 82 | |
![]() Willian (Thay: Emile Smith Rowe) 82 | |
![]() Simon Adingra (Thay: Kaoru Mitoma) 86 | |
![]() Mats Wieffer (Thay: Carlos Baleba) 86 | |
![]() Ryan Sessegnon (Thay: Alex Iwobi) 89 | |
![]() Joachim Andersen 90+7' | |
![]() (Pen) Joao Pedro 90+8' |
Thống kê trận đấu Brighton vs Fulham


Diễn biến Brighton vs Fulham
Fulham thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng hôm nay nhưng Brighton đã kịp giành chiến thắng.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Brighton: 54%, Fulham: 46%.
Diego Gomez chiến thắng trong pha không chiến với Rodrigo Muniz.
Brighton đã ghi bàn quyết định trong những phút cuối cùng của trận đấu!

V À A A O O O - Joao Pedro của Brighton thực hiện thành công quả phạt đền bằng chân phải! Bernd Leno suýt chút nữa đã cản phá được.
Trận đấu được tiếp tục.

Trọng tài không chấp nhận khiếu nại từ Joachim Andersen và anh ta nhận thẻ vàng vì phản đối.
Sau khi kiểm tra VAR, trọng tài quyết định giữ nguyên quyết định ban đầu - phạt đền cho Brighton!
VAR - PENALTY! - Trọng tài đã dừng trận đấu. Đang kiểm tra VAR, có khả năng Brighton được hưởng phạt đền.
PENALTY - Harrison Reed của Fulham phạm lỗi với Joao Pedro và Brighton được hưởng phạt đền.
Brighton có một đợt tấn công tiềm ẩn nguy hiểm.
Solly March thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội của mình.
Antonee Robinson giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Kiểm soát bóng: Brighton: 52%, Fulham: 48%.
Brighton đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Mats Wieffer giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Sander Berge thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình.
Mats Wieffer thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình.
Đội hình xuất phát Brighton vs Fulham
Brighton (4-2-3-1): Bart Verbruggen (1), Jack Hinshelwood (41), Jan Paul van Hecke (29), Adam Webster (4), Pervis Estupiñán (30), Carlos Baleba (20), Yasin Ayari (26), Yankuba Minteh (17), Georginio Rutter (14), Kaoru Mitoma (22), João Pedro (9)
Fulham (3-4-3): Bernd Leno (1), Issa Diop (31), Joachim Andersen (5), Calvin Bassey (3), Timothy Castagne (21), Andreas Pereira (18), Sander Berge (16), Antonee Robinson (33), Emile Smith Rowe (32), Raúl Jiménez (7), Alex Iwobi (17)


Thay người | |||
69’ | Yasin Ayari Diego Gomez | 69’ | Raul Jimenez Rodrigo Muniz |
76’ | Yankuba Minteh Solly March | 82’ | Emile Smith Rowe Willian |
77’ | Georginio Rutter Danny Welbeck | 82’ | Andreas Pereira Harrison Reed |
86’ | Carlos Baleba Mats Wieffer | 89’ | Alex Iwobi Ryan Sessegnon |
86’ | Kaoru Mitoma Simon Adingra |
Cầu thủ dự bị | |||
Carl Rushworth | Willian | ||
Eiran Cashin | Steven Benda | ||
Jacob Slater | Jorge Cuenca | ||
Solly March | Harrison Reed | ||
Diego Gomez | Tom Cairney | ||
Mats Wieffer | Joshua King | ||
Joe Knight | Ryan Sessegnon | ||
Simon Adingra | Rodrigo Muniz | ||
Danny Welbeck | Martial Godo |
Tình hình lực lượng | |||
Jason Steele Chấn thương vai | Kenny Tete Chấn thương đầu gối | ||
Tariq Lamptey Không xác định | Saša Lukić Kỷ luật | ||
Igor Julio Chấn thương đùi | Harry Wilson Chấn thương mắt cá | ||
Joël Veltman Va chạm | Adama Traoré Chấn thương mắt cá | ||
Lewis Dunk Không xác định | Reiss Nelson Chấn thương đùi | ||
Matt O'Riley Chấn thương đầu gối | |||
James Milner Chấn thương đùi | |||
Ferdi Kadıoğlu Chấn thương bàn chân |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Brighton vs Fulham
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Brighton
Thành tích gần đây Fulham
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 29 | 21 | 7 | 1 | 42 | 70 | T H T T T |
2 | ![]() | 27 | 15 | 9 | 3 | 28 | 54 | T T T B H |
3 | ![]() | 28 | 15 | 6 | 7 | 12 | 51 | T B B H T |
4 | ![]() | 28 | 14 | 5 | 9 | 15 | 47 | B T B T B |
5 | ![]() | 27 | 13 | 7 | 7 | 16 | 46 | B T B B T |
6 | ![]() | 28 | 12 | 10 | 6 | 6 | 46 | B T T T T |
7 | ![]() | 29 | 12 | 9 | 8 | -4 | 45 | H H T B T |
8 | ![]() | 27 | 13 | 5 | 9 | 8 | 44 | T B B T B |
9 | ![]() | 27 | 12 | 7 | 8 | 13 | 43 | T B T B B |
10 | ![]() | 28 | 11 | 9 | 8 | 3 | 42 | T T B T B |
11 | ![]() | 28 | 10 | 9 | 9 | 3 | 39 | T B T T T |
12 | ![]() | 28 | 11 | 5 | 12 | 4 | 38 | B T T H B |
13 | ![]() | 27 | 10 | 3 | 14 | 14 | 33 | B T T T B |
14 | ![]() | 28 | 7 | 12 | 9 | -4 | 33 | H T H H H |
15 | ![]() | 27 | 9 | 6 | 12 | -6 | 33 | T B B H T |
16 | ![]() | 27 | 9 | 6 | 12 | -15 | 33 | H B B T T |
17 | ![]() | 28 | 6 | 5 | 17 | -19 | 23 | T B T B H |
18 | ![]() | 28 | 3 | 8 | 17 | -32 | 17 | B H B B B |
19 | ![]() | 27 | 4 | 5 | 18 | -36 | 17 | T B B B B |
20 | ![]() | 28 | 2 | 3 | 23 | -48 | 9 | T B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại