Chủ Nhật, 09/03/2025 Mới nhất
Raul Jimenez (Kiến tạo: Alex Iwobi)
35
Jan Paul van Hecke (Kiến tạo: Yasin Ayari)
41
Antonee Robinson
69
Diego Gomez (Thay: Yasin Ayari)
69
Rodrigo Muniz (Thay: Raul Jimenez)
69
Solly March (Thay: Yankuba Minteh)
76
Danny Welbeck (Thay: Georginio Rutter)
77
Harrison Reed (Thay: Andreas Pereira)
82
Willian (Thay: Emile Smith Rowe)
82
Simon Adingra (Thay: Kaoru Mitoma)
86
Mats Wieffer (Thay: Carlos Baleba)
86
Ryan Sessegnon (Thay: Alex Iwobi)
89
Joachim Andersen
90+7'
(Pen) Joao Pedro
90+8'

Thống kê trận đấu Brighton vs Fulham

số liệu thống kê
Brighton
Brighton
Fulham
Fulham
53 Kiểm soát bóng 47
6 Phạm lỗi 12
16 Ném biên 13
4 Việt vị 1
0 Chuyền dài 0
3 Phạt góc 7
0 Thẻ vàng 2
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
4 Sút trúng đích 1
3 Sút không trúng đích 2
2 Cú sút bị chặn 3
0 Phản công 0
0 Thủ môn cản phá 2
6 Phát bóng 7
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Brighton vs Fulham

Tất cả (343)
90+10'

Tỷ lệ kiểm soát bóng: Brighton: 53%, Fulham: 47%.

90+10'

Fulham thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.

90+10'

Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng hôm nay nhưng Brighton đã kịp giành chiến thắng.

90+10'

Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.

90+10'

Kiểm soát bóng: Brighton: 54%, Fulham: 46%.

90+10'

Diego Gomez chiến thắng trong pha không chiến với Rodrigo Muniz.

90+9'

Brighton đã ghi bàn quyết định trong những phút cuối cùng của trận đấu!

90+8' V À A A O O O - Joao Pedro của Brighton thực hiện thành công quả phạt đền bằng chân phải! Bernd Leno suýt chút nữa đã cản phá được.

V À A A O O O - Joao Pedro của Brighton thực hiện thành công quả phạt đền bằng chân phải! Bernd Leno suýt chút nữa đã cản phá được.

90+8'

Trận đấu được tiếp tục.

90+7' Trọng tài không chấp nhận khiếu nại từ Joachim Andersen và anh ta nhận thẻ vàng vì phản đối.

Trọng tài không chấp nhận khiếu nại từ Joachim Andersen và anh ta nhận thẻ vàng vì phản đối.

90+7'

Sau khi kiểm tra VAR, trọng tài quyết định giữ nguyên quyết định ban đầu - phạt đền cho Brighton!

90+6'

VAR - PENALTY! - Trọng tài đã dừng trận đấu. Đang kiểm tra VAR, có khả năng Brighton được hưởng phạt đền.

90+6'

PENALTY - Harrison Reed của Fulham phạm lỗi với Joao Pedro và Brighton được hưởng phạt đền.

90+6'

Brighton có một đợt tấn công tiềm ẩn nguy hiểm.

90+5'

Solly March thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội của mình.

90+5'

Antonee Robinson giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.

90+5'

Kiểm soát bóng: Brighton: 52%, Fulham: 48%.

90+5'

Brighton đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

90+4'

Mats Wieffer giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.

90+4'

Sander Berge thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình.

90+4'

Mats Wieffer thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình.

Đội hình xuất phát Brighton vs Fulham

Brighton (4-2-3-1): Bart Verbruggen (1), Jack Hinshelwood (41), Jan Paul van Hecke (29), Adam Webster (4), Pervis Estupiñán (30), Carlos Baleba (20), Yasin Ayari (26), Yankuba Minteh (17), Georginio Rutter (14), Kaoru Mitoma (22), João Pedro (9)

Fulham (3-4-3): Bernd Leno (1), Issa Diop (31), Joachim Andersen (5), Calvin Bassey (3), Timothy Castagne (21), Andreas Pereira (18), Sander Berge (16), Antonee Robinson (33), Emile Smith Rowe (32), Raúl Jiménez (7), Alex Iwobi (17)

Brighton
Brighton
4-2-3-1
1
Bart Verbruggen
41
Jack Hinshelwood
29
Jan Paul van Hecke
4
Adam Webster
30
Pervis Estupiñán
20
Carlos Baleba
26
Yasin Ayari
17
Yankuba Minteh
14
Georginio Rutter
22
Kaoru Mitoma
9
João Pedro
17
Alex Iwobi
7
Raúl Jiménez
32
Emile Smith Rowe
33
Antonee Robinson
16
Sander Berge
18
Andreas Pereira
21
Timothy Castagne
3
Calvin Bassey
5
Joachim Andersen
31
Issa Diop
1
Bernd Leno
Fulham
Fulham
3-4-3
Thay người
69’
Yasin Ayari
Diego Gomez
69’
Raul Jimenez
Rodrigo Muniz
76’
Yankuba Minteh
Solly March
82’
Emile Smith Rowe
Willian
77’
Georginio Rutter
Danny Welbeck
82’
Andreas Pereira
Harrison Reed
86’
Carlos Baleba
Mats Wieffer
89’
Alex Iwobi
Ryan Sessegnon
86’
Kaoru Mitoma
Simon Adingra
Cầu thủ dự bị
Carl Rushworth
Willian
Eiran Cashin
Steven Benda
Jacob Slater
Jorge Cuenca
Solly March
Harrison Reed
Diego Gomez
Tom Cairney
Mats Wieffer
Joshua King
Joe Knight
Ryan Sessegnon
Simon Adingra
Rodrigo Muniz
Danny Welbeck
Martial Godo
Tình hình lực lượng

Jason Steele

Chấn thương vai

Kenny Tete

Chấn thương đầu gối

Tariq Lamptey

Không xác định

Saša Lukić

Kỷ luật

Igor Julio

Chấn thương đùi

Harry Wilson

Chấn thương mắt cá

Joël Veltman

Va chạm

Adama Traoré

Chấn thương mắt cá

Lewis Dunk

Không xác định

Reiss Nelson

Chấn thương đùi

Matt O'Riley

Chấn thương đầu gối

James Milner

Chấn thương đùi

Ferdi Kadıoğlu

Chấn thương bàn chân

Huấn luyện viên

Fabian Hurzeler

Marco Silva

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Premier League
01/09 - 2018
30/01 - 2019
17/12 - 2020
28/01 - 2021
31/08 - 2022
H1: 0-0
18/02 - 2023
H1: 0-0
29/10 - 2023
H1: 1-0
02/03 - 2024
H1: 2-0
06/12 - 2024
H1: 1-0
08/03 - 2025
H1: 1-1

Thành tích gần đây Brighton

Premier League
08/03 - 2025
H1: 1-1
Cúp FA
02/03 - 2025
H1: 1-1 | HP: 0-1
Premier League
26/02 - 2025
22/02 - 2025
15/02 - 2025
Cúp FA
09/02 - 2025
Premier League
01/02 - 2025
25/01 - 2025
19/01 - 2025
17/01 - 2025

Thành tích gần đây Fulham

Premier League
08/03 - 2025
H1: 1-1
Cúp FA
02/03 - 2025
H1: 0-1 | HP: 0-0 | Pen: 3-4
Premier League
26/02 - 2025
H1: 1-1
22/02 - 2025
15/02 - 2025
Cúp FA
08/02 - 2025
Premier League
01/02 - 2025
27/01 - 2025
18/01 - 2025
15/01 - 2025
H1: 2-0

Bảng xếp hạng Premier League

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1LiverpoolLiverpool2921714270T H T T T
2ArsenalArsenal2715932854T T T B H
3Nottingham ForestNottingham Forest2815671251T B B H T
4Man CityMan City2814591547B T B T B
5ChelseaChelsea2713771646B T B B T
6BrightonBrighton2812106646B T T T T
7Aston VillaAston Villa291298-445H H T B T
8NewcastleNewcastle271359844T B B T B
9BournemouthBournemouth2712781343T B T B B
10FulhamFulham281198342T T B T B
11Crystal PalaceCrystal Palace281099339T B T T T
12BrentfordBrentford2811512438B T T H B
13TottenhamTottenham27103141433B T T T B
14EvertonEverton287129-433H T H H H
15Man UnitedMan United279612-633T B B H T
16West HamWest Ham279612-1533H B B T T
17WolvesWolves286517-1923T B T B H
18Ipswich TownIpswich Town283817-3217B H B B B
19LeicesterLeicester274518-3617T B B B B
20SouthamptonSouthampton282323-489T B B B B
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa

Bóng đá Anh

Xem thêm
top-arrow
X