Thẻ vàng cho Jake O'Brien.
Beto (Thay: Dominic Calvert-Lewin) 13 | |
Jesper Lindstroem 28 | |
Bart Verbruggen 41 | |
(Pen) Iliman Ndiaye 42 | |
Iliman Ndiaye 43 | |
Carlos Baleba 45+2' | |
Georginio Rutter (Thay: Brajan Gruda) 46 | |
Nathan Patterson (Thay: Jesper Lindstroem) 62 | |
Jordan Pickford 71 | |
Yankuba Minteh (Thay: Tariq Lamptey) 74 | |
Jack Hinshelwood (Thay: Yasin Ayari) 75 | |
James Garner (Thay: Abdoulaye Doucoure) 78 | |
Ashley Young (Thay: Iliman Ndiaye) 78 | |
Joao Pedro 83 | |
Matthew O'Riley (Thay: Joel Veltman) 84 | |
Adam Webster (Thay: Carlos Baleba) 90 | |
Yankuba Minteh 90+10' | |
Jake O'Brien 90+10' |
Thống kê trận đấu Brighton vs Everton
Diễn biến Brighton vs Everton
Thẻ vàng cho Yankuba Minteh.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Brighton: 69%, Everton: 31%.
Jarrad Branthwaite giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Brighton đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Nathan Patterson giành chiến thắng trong một pha không chiến trước Kaoru Mitoma.
Jordan Pickford có pha bắt bóng an toàn khi anh lao ra và chiếm lĩnh bóng.
Brighton đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Beto bị phạt vì đẩy Jan Paul van Hecke.
Trận đấu được khởi động lại.
Jan Paul van Hecke bị phạt vì đẩy Jordan Pickford.
Trận đấu đã bị dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Jordan Pickford từ Everton cắt bóng chuyền vào khu vực 16m50.
Matthew O'Riley thực hiện quả phạt góc từ bên phải, nhưng không có đồng đội nào ở gần.
Ashley Young từ Everton cắt bóng từ một quả tạt hướng vào vòng cấm.
Brighton đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Joao Pedro giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Everton bắt đầu một pha phản công.
Brighton đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trận đấu được bắt đầu lại.
Đội hình xuất phát Brighton vs Everton
Brighton (4-2-3-1): Bart Verbruggen (1), Joël Veltman (34), Jan Paul van Hecke (29), Lewis Dunk (5), Tariq Lamptey (2), Carlos Baleba (20), Yasin Ayari (26), Brajan Gruda (8), João Pedro (9), Kaoru Mitoma (22), Danny Welbeck (18)
Everton (4-2-3-1): Jordan Pickford (1), Jake O'Brien (15), James Tarkowski (6), Jarrad Branthwaite (32), Vitaliy Mykolenko (19), Orel Mangala (8), Idrissa Gana Gueye (27), Jesper Lindstrøm (29), Abdoulaye Doucouré (16), Iliman Ndiaye (10), Dominic Calvert-Lewin (9)
Thay người | |||
46’ | Brajan Gruda Georginio Rutter | 13’ | Dominic Calvert-Lewin Beto |
74’ | Tariq Lamptey Yankuba Minteh | 62’ | Jesper Lindstroem Nathan Patterson |
75’ | Yasin Ayari Jack Hinshelwood | 78’ | Iliman Ndiaye Ashley Young |
84’ | Joel Veltman Matt O'Riley | 78’ | Abdoulaye Doucoure James Garner |
90’ | Carlos Baleba Adam Webster |
Cầu thủ dự bị | |||
Adam Webster | João Virgínia | ||
Yankuba Minteh | Asmir Begović | ||
Matt O'Riley | Nathan Patterson | ||
Carl Rushworth | Michael Keane | ||
Ruairi McConville | Ashley Young | ||
Diego Gomez | Jack Harrison | ||
Jack Hinshelwood | Harrison Armstrong | ||
Simon Adingra | Beto | ||
Georginio Rutter | James Garner |
Tình hình lực lượng | |||
Jason Steele Chấn thương vai | Séamus Coleman Chấn thương đùi | ||
Igor Julio Chấn thương đùi | Tim Iroegbunam Chấn thương bàn chân | ||
Ferdi Kadıoğlu Chấn thương bàn chân | Dwight McNeil Chấn thương đầu gối | ||
Mats Wieffer Va chạm | Youssef Chermiti Va chạm | ||
James Milner Va chạm | Armando Broja Chấn thương gân Achilles | ||
Evan Ferguson Chấn thương mắt cá |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Brighton vs Everton
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Brighton
Thành tích gần đây Everton
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 22 | 16 | 5 | 1 | 33 | 53 | T H H T T |
2 | Arsenal | 23 | 13 | 8 | 2 | 23 | 47 | T H T H T |
3 | Nottingham Forest | 23 | 13 | 5 | 5 | 6 | 44 | T T H T B |
4 | Man City | 23 | 12 | 5 | 6 | 17 | 41 | T T H T T |
5 | Newcastle | 23 | 12 | 5 | 6 | 14 | 41 | T T T B T |
6 | Chelsea | 23 | 11 | 7 | 5 | 15 | 40 | B H H T B |
7 | Bournemouth | 23 | 11 | 7 | 5 | 15 | 40 | H T H T T |
8 | Aston Villa | 22 | 10 | 6 | 6 | -1 | 36 | B H T T H |
9 | Brighton | 23 | 8 | 10 | 5 | 4 | 34 | H H T T B |
10 | Fulham | 22 | 8 | 9 | 5 | 4 | 33 | T H H B T |
11 | Brentford | 22 | 8 | 4 | 10 | 1 | 28 | H B T H B |
12 | Crystal Palace | 22 | 6 | 9 | 7 | -3 | 27 | H T H T T |
13 | Man United | 22 | 7 | 5 | 10 | -5 | 26 | B B H T B |
14 | West Ham | 22 | 7 | 5 | 10 | -16 | 26 | T B B T B |
15 | Tottenham | 22 | 7 | 3 | 12 | 10 | 24 | B H B B B |
16 | Everton | 22 | 5 | 8 | 9 | -9 | 23 | B B B T T |
17 | Wolves | 23 | 4 | 4 | 15 | -20 | 16 | H B B B B |
18 | Ipswich Town | 23 | 3 | 7 | 13 | -26 | 16 | T H B B B |
19 | Leicester | 22 | 3 | 5 | 14 | -25 | 14 | B B B B B |
20 | Southampton | 23 | 1 | 3 | 19 | -37 | 6 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại