Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
- Jan Paul van Hecke25
- Pascal Gross (Kiến tạo: Kaoru Mitoma)31
- Facundo Buonanotte45+7'
- Jack Hinshelwood (Kiến tạo: Pascal Gross)52
- James Milner (Thay: Facundo Buonanotte)69
- Evan Ferguson (Thay: Joao Pedro)69
- Joel Veltman (Thay: Jack Hinshelwood)73
- Billy Gilmour76
- Benicio Baker-Boaitey (Thay: Simon Adingra)84
- Jakub Moder (Thay: Carlos Baleba)84
- (Pen) Bryan Mbeumo27
- Yoane Wissa (Thay: Bryan Mbeumo)40
- Keane Lewis-Potter (Thay: Yegor Yarmolyuk)46
- Mikkel Damsgaard (Thay: Shandon Baptiste)69
- Yoane Wissa76
- Myles Peart-Harris (Thay: Mads Roerslev)84
Thống kê trận đấu Brighton vs Brentford
Diễn biến Brighton vs Brentford
Quả phát bóng lên cho Brighton.
Ben Mee thực hiện cú đạp xe đạp xe đạp táo bạo đi chệch khung thành
Vitaly Janelt tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội
Kiểm soát bóng: Brighton: 63%, Brentford: 37%.
Brentford đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Vitaly Janelt thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Billy Gilmour giành chiến thắng trong cuộc thách đấu trên không trước Myles Peart-Harris
Myles Peart-Harris từ Brentford đã đi quá xa khi kéo Billy Gilmour xuống
Quả phát bóng lên cho Brentford.
Brighton thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
Vitaly Janelt từ Brentford đã đi quá xa khi kéo Jakub Moder xuống
Chính thức thứ tư cho thấy có 5 phút thời gian được cộng thêm.
Igor giải tỏa áp lực bằng pha phá bóng
Brentford đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Kiểm soát bóng: Brighton: 64%, Brentford: 36%.
Brentford đang kiểm soát bóng.
Quả phát bóng lên cho Brighton.
Joel Veltman của Brighton cản phá đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Brentford đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Brentford thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Đội hình xuất phát Brighton vs Brentford
Brighton (4-2-3-1): Jason Steele (23), Pascal Gross (13), Jan Paul van Hecke (29), Igor (3), Jack Hinshelwood (41), Carlos Baleba (20), Billy Gilmour (11), Simon Adingra (24), Facundo Buonanotte (40), Kaoru Mitoma (22), Joao Pedro (9)
Brentford (4-3-3): Mark Flekken (1), Mads Roerslev (30), Ethan Pinnock (5), Ben Mee (16), Vitaly Janelt (27), Frank Onyeka (15), Shandon Baptiste (26), Yehor Yarmoliuk (33), Bryan Mbeumo (19), Neal Maupay (7), Saman Ghoddos (14)
Thay người | |||
69’ | Facundo Buonanotte James Milner | 40’ | Bryan Mbeumo Yoane Wissa |
69’ | Joao Pedro Evan Ferguson | 46’ | Yegor Yarmolyuk Keane Lewis-Potter |
73’ | Jack Hinshelwood Joel Veltman | 69’ | Shandon Baptiste Mikkel Damsgaard |
84’ | Carlos Baleba Jakub Moder | 84’ | Mads Roerslev Myles Peart-Harris |
Cầu thủ dự bị | |||
James Milner | Zanka | ||
Joel Veltman | Thomas Strakosha | ||
Bart Verbruggen | Charlie Goode | ||
Leigh Kavanagh | Myles Peart-Harris | ||
Jakub Moder | Keane Lewis-Potter | ||
Benicio Boaitey | Mikkel Damsgaard | ||
Luca Barrington | Michael Olakigbe | ||
Evan Ferguson | Val Adeodokun | ||
Mark O'Mahony | Yoane Wissa |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Brighton vs Brentford
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Brighton
Thành tích gần đây Brentford
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 17 | 13 | 3 | 1 | 23 | 42 | T H H T T |
2 | Arsenal | 18 | 10 | 6 | 2 | 19 | 36 | T H H T T |
3 | Chelsea | 18 | 10 | 5 | 3 | 17 | 35 | T T T H B |
4 | Nottingham Forest | 18 | 10 | 4 | 4 | 5 | 34 | B T T T T |
5 | Newcastle | 18 | 8 | 5 | 5 | 9 | 29 | H B T T T |
6 | Bournemouth | 18 | 8 | 5 | 5 | 6 | 29 | T T H T H |
7 | Man City | 18 | 8 | 4 | 6 | 4 | 28 | T H B B H |
8 | Fulham | 18 | 7 | 7 | 4 | 3 | 28 | T H H H T |
9 | Aston Villa | 18 | 8 | 4 | 6 | -3 | 28 | T T B T B |
10 | Brighton | 18 | 6 | 8 | 4 | 1 | 26 | B H B H H |
11 | Brentford | 18 | 7 | 3 | 8 | 0 | 24 | B T B B H |
12 | Tottenham | 18 | 7 | 2 | 9 | 13 | 23 | B B T B B |
13 | West Ham | 18 | 6 | 5 | 7 | -7 | 23 | B T H H T |
14 | Man United | 18 | 6 | 4 | 8 | -3 | 22 | B B T B B |
15 | Everton | 17 | 3 | 8 | 6 | -7 | 17 | B T H H H |
16 | Crystal Palace | 18 | 3 | 8 | 7 | -8 | 17 | T H T B H |
17 | Wolves | 18 | 4 | 3 | 11 | -11 | 15 | B B B T T |
18 | Leicester | 18 | 3 | 5 | 10 | -18 | 14 | T H B B B |
19 | Ipswich Town | 18 | 2 | 6 | 10 | -17 | 12 | B B T B B |
20 | Southampton | 18 | 1 | 3 | 14 | -26 | 6 | B B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại