Ethan Pinnock cản phá thành công cú sút
- Kaoru Mitoma (Kiến tạo: Jason Steele)21
- Danny Welbeck (Kiến tạo: Solly March)28
- Julio Enciso (Thay: Joel Veltman)72
- Facundo Buonanotte (Thay: Pervis Estupinan)83
- Deniz Undav (Thay: Danny Welbeck)83
- (Pen) Alexis Mac Allister90
- Pascal Gross90+4'
- Alexis Mac Allister90+6'
- Pontus Jansson (Kiến tạo: Mathias Jensen)10
- Ivan Toney (Kiến tạo: Bryan Mbeumo)22
- Ethan Pinnock (Kiến tạo: Bryan Mbeumo)49
- Joshua Dasilva (Thay: Mikkel Damsgaard)73
- Yoane Wissa (Thay: Bryan Mbeumo)79
- Saman Ghoddos (Thay: Mathias Jensen)85
- Aaron Hickey89
Thống kê trận đấu Brighton vs Brentford
Diễn biến Brighton vs Brentford
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Brighton: 73%, Brentford: 27%.
Julio Enciso của Brighton cản đường chuyền về phía vòng cấm.
Trọng tài cho quả phạt trực tiếp khi Alexis Mac Allister của Brighton vấp phải Yoane Wissa
Thẻ vàng cho Alexis Mac Allister.
Trọng tài cho quả phạt trực tiếp khi Lewis Dunk của Brighton vấp ngã Ivan Toney
Tay an toàn từ David Raya khi anh ấy bước ra và nhận bóng
Solly March của Brighton thực hiện quả phạt góc ngắn từ cánh trái.
Kiểm soát bóng: Brighton: 73%, Brentford: 27%.
Thẻ vàng cho Pascal Gross.
Joshua Dasilva bị phạt vì đẩy Julio Enciso.
Quả tạt của Saman Ghoddos từ Brentford tìm đến đồng đội trong vòng cấm thành công.
Trọng tài cho quả phạt trực tiếp khi Pascal Gross của Brighton vấp ngã Rico Henry
Kaoru Mitoma bị phạt vì đẩy Yoane Wissa.
Yoane Wissa của Brentford bị thổi phạt việt vị.
Julio Enciso từ Brighton đã đi hơi xa ở đó khi kéo Rico Henry xuống
Tay an toàn từ David Raya khi anh ấy bước ra và nhận bóng
Trọng tài thứ tư cho biết thời gian còn lại là 6 phút.
Ben Mee cản phá thành công cú sút
Cú sút của Moises Caicedo bị chặn lại.
Đội hình xuất phát Brighton vs Brentford
Brighton (4-2-3-1): Jason Steele (23), Joel Veltman (34), Lewis Dunk (5), Levi Colwill (6), Pervis Estupinan (30), Pascal Gross (13), Moisés Caicedo (25), Solly March (7), Alexis MacAllister (10), Kaoru Mitoma (22), Danny Welbeck (18)
Brentford (3-5-2): David Raya (1), Pontus Jansson (18), Ethan Pinnock (5), Ben Mee (16), Aaron Hickey (2), Mikkel Damsgaard (24), Christian Norgaard (6), Mathias Jensen (8), Rico Henry (3), Bryan Mbeumo (19), Ivan Toney (17)
Thay người | |||
72’ | Joel Veltman Julio Cesar Enciso | 73’ | Mikkel Damsgaard Josh Dasilva |
83’ | Pervis Estupinan Facundo Valentin Buonanotte | 79’ | Bryan Mbeumo Yoane Wissa |
83’ | Danny Welbeck Deniz Undav | 85’ | Mathias Jensen Saman Ghoddos |
Cầu thủ dự bị | |||
Robert Sanchez | Thomas Strakosha | ||
Adam Webster | Zanka | ||
Jan Paul Van Hecke | Mads Roerslev Rasmussen | ||
Yasin Abbas Ayari | Fin Stevens | ||
Billy Gilmour | Josh Dasilva | ||
Facundo Valentin Buonanotte | Yoane Wissa | ||
Andrew Moran | Kevin Schade | ||
Julio Cesar Enciso | Saman Ghoddos | ||
Deniz Undav | Michael Olakigbe |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Brighton vs Brentford
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Brighton
Thành tích gần đây Brentford
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 17 | 13 | 3 | 1 | 23 | 42 | T H H T T |
2 | Arsenal | 18 | 10 | 6 | 2 | 19 | 36 | T H H T T |
3 | Chelsea | 18 | 10 | 5 | 3 | 17 | 35 | T T T H B |
4 | Nottingham Forest | 18 | 10 | 4 | 4 | 5 | 34 | B T T T T |
5 | Newcastle | 18 | 8 | 5 | 5 | 9 | 29 | H B T T T |
6 | Bournemouth | 18 | 8 | 5 | 5 | 6 | 29 | T T H T H |
7 | Man City | 18 | 8 | 4 | 6 | 4 | 28 | T H B B H |
8 | Fulham | 18 | 7 | 7 | 4 | 3 | 28 | T H H H T |
9 | Aston Villa | 18 | 8 | 4 | 6 | -3 | 28 | T T B T B |
10 | Brighton | 18 | 6 | 8 | 4 | 1 | 26 | B H B H H |
11 | Brentford | 18 | 7 | 3 | 8 | 0 | 24 | B T B B H |
12 | Tottenham | 18 | 7 | 2 | 9 | 13 | 23 | B B T B B |
13 | West Ham | 18 | 6 | 5 | 7 | -7 | 23 | B T H H T |
14 | Man United | 18 | 6 | 4 | 8 | -3 | 22 | B B T B B |
15 | Everton | 17 | 3 | 8 | 6 | -7 | 17 | B T H H H |
16 | Crystal Palace | 18 | 3 | 8 | 7 | -8 | 17 | T H T B H |
17 | Wolves | 18 | 4 | 3 | 11 | -11 | 15 | B B B T T |
18 | Leicester | 18 | 3 | 5 | 10 | -18 | 14 | T H B B B |
19 | Ipswich Town | 18 | 2 | 6 | 10 | -17 | 12 | B B T B B |
20 | Southampton | 18 | 1 | 3 | 14 | -26 | 6 | B B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại