Thứ Hai, 17/03/2025 Mới nhất
Keito Nakamura
3
Valentin Atangana Edoa
19
Kamory Doumbia (Thay: Hugo Magnetti)
61
Junya Ito (Thay: Mamadou Diakhon)
64
John Patrick (Thay: Amadou Kone)
69
Oumar Diakite (Thay: Hafiz Ibrahim)
70
Kamory Doumbia
76
Hamidou Makalou (Thay: Romain Faivre)
77
Edimilson Fernandes (Thay: Mahdi Camara)
77
Hiroki Sekine
85
Saliou Diop (Thay: Mathias Pereira-Lage)
88
Massadio Haidara
90+1'

Thống kê trận đấu Brest vs Reims

số liệu thống kê
Brest
Brest
Reims
Reims
72 Kiểm soát bóng 29
9 Phạm lỗi 13
18 Ném biên 17
1 Việt vị 1
0 Chuyền dài 0
4 Phạt góc 4
1 Thẻ vàng 3
1 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
0 Sút trúng đích 2
5 Sút không trúng đích 5
6 Cú sút bị chặn 5
0 Phản công 0
2 Thủ môn cản phá 0
8 Phát bóng 11
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Brest vs Reims

Tất cả (305)
90+7'

Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.

90+7'

Kiểm soát bóng: Brest: 71%, Reims: 29%.

90+7'

Joseph Okumu của Reims chặn một quả tạt hướng về phía khung thành.

90+6'

Brest đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

90+5'

Brest đang kiểm soát bóng.

90+5'

Phát bóng lên cho Brest.

90+4'

Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Kamory Doumbia từ Brest vấp ngã Cedric Kipre

90+4'

Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Saliou Diop của Brest đá ngã Mory Gbane.

90+3'

Trận đấu được tiếp tục.

90+3'

Junya Ito bị chấn thương và nhận được sự chăm sóc y tế trên sân.

90+2'

Trận đấu đã bị dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.

90+2' BỊ ĐUỔI! - Sau pha phạm lỗi nghiêm trọng, Massadio Haidara bị truất quyền thi đấu!

BỊ ĐUỔI! - Sau pha phạm lỗi nghiêm trọng, Massadio Haidara bị truất quyền thi đấu!

90+2'

Pha vào bóng nguy hiểm của Massadio Haidara từ Brest. Junya Ito là người bị phạm lỗi.

90+2'

Reims bắt đầu một pha phản công.

90+1' BỊ ĐUỔI KHỎI SÂN! - Sau pha phạm lỗi nghiêm trọng, Massadio Haidara bị truất quyền thi đấu!

BỊ ĐUỔI KHỎI SÂN! - Sau pha phạm lỗi nghiêm trọng, Massadio Haidara bị truất quyền thi đấu!

90+1'

Pha vào bóng nguy hiểm của Massadio Haidara từ Brest. Junya Ito là người bị phạm lỗi.

90+1'

Reims bắt đầu một pha phản công.

90+1'

Trọng tài thứ tư cho biết có 5 phút bù giờ.

90+1'

Junya Ito từ Reims cắt đường chuyền hướng vào vòng cấm.

90'

Mory Gbane từ Reims cắt bóng thành công một pha tạt bóng hướng về vòng cấm.

90'

Brest thực hiện một pha ném biên ở phần sân đối phương.

Đội hình xuất phát Brest vs Reims

Brest (4-3-3): Marco Bizot (40), Kenny Lala (7), Julien Le Cardinal (25), Abdoulaye Ndiaye (3), Massadio Haïdara (22), Mahdi Camara (45), Pierre Lees-Melou (20), Hugo Magnetti (8), Romain Faivre (21), Ludovic Ajorque (19), Mathias Pereira Lage (26)

Reims (4-3-3): Yehvann Diouf (94), Hiroki Sekine (3), Joseph Okumu (2), Cédric Kipré (21), Sergio Akieme (18), Valentin Atangana (6), Amadou Kone (72), Mory Gbane (24), Keito Nakamura (17), Hafiz Umar Ibrahim (85), Mamadou Diakhon (67)

Brest
Brest
4-3-3
40
Marco Bizot
7
Kenny Lala
25
Julien Le Cardinal
3
Abdoulaye Ndiaye
22
Massadio Haïdara
45
Mahdi Camara
20
Pierre Lees-Melou
8
Hugo Magnetti
21
Romain Faivre
19
Ludovic Ajorque
26
Mathias Pereira Lage
67
Mamadou Diakhon
85
Hafiz Umar Ibrahim
17
Keito Nakamura
24
Mory Gbane
72
Amadou Kone
6
Valentin Atangana
18
Sergio Akieme
21
Cédric Kipré
2
Joseph Okumu
3
Hiroki Sekine
94
Yehvann Diouf
Reims
Reims
4-3-3
Thay người
61’
Hugo Magnetti
Kamory Doumbia
64’
Mamadou Diakhon
Junya Ito
77’
Mahdi Camara
Edimilson Fernandes
69’
Amadou Kone
John Finn
70’
Hafiz Ibrahim
Oumar Diakite
Cầu thủ dự bị
Grégoire Coudert
Ludovic Butelle
Edimilson Fernandes
Aurelio Buta
Luck Zogbé
Malcolm Jeng
Justin Bourgault
Nhoa Sangui
Jordan Amavi
John Finn
Kamory Doumbia
Ange Tia
Jonas Martin
Junya Ito
Hamidou Makalou
Oumar Diakite
Saliou Diop
Ikechukwu Orazi
Tình hình lực lượng

Bradley Locko

Chấn thương gân Achilles

Alexandre Olliero

Chấn thương mắt cá

Soumaïla Coulibaly

Không xác định

Reda Khadra

Chấn thương đầu gối

Brendan Chardonnet

Không xác định

Yaya Fofana

Không xác định

Romain Del Castillo

Chấn thương đầu gối

Mohammed Daramy

Chấn thương đầu gối

Abdallah Sima

Kỷ luật

Ibrahim Salah

Va chạm

Mama Baldé

Không xác định

Huấn luyện viên

Eric Roy

Samba Diawara

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Ligue 1
25/11 - 2012
14/04 - 2013
25/08 - 2019
08/03 - 2020
13/12 - 2020
24/01 - 2021
17/10 - 2021
H1: 0-1
20/02 - 2022
H1: 1-1
30/10 - 2022
H1: 0-0
09/04 - 2023
H1: 0-1
17/09 - 2023
H1: 1-0
11/05 - 2024
H1: 1-1
27/10 - 2024
H1: 1-2
16/03 - 2025
H1: 0-0

Thành tích gần đây Brest

Ligue 1
16/03 - 2025
H1: 0-0
09/03 - 2025
H1: 1-0
02/03 - 2025
H1: 1-1
Cúp quốc gia Pháp
27/02 - 2025
H1: 1-0
Ligue 1
23/02 - 2025
Champions League
20/02 - 2025
Ligue 1
15/02 - 2025
H1: 0-1
Champions League
12/02 - 2025
Ligue 1
08/02 - 2025
H1: 0-1
Cúp quốc gia Pháp
05/02 - 2025
H1: 0-0

Thành tích gần đây Reims

Ligue 1
16/03 - 2025
H1: 0-0
09/03 - 2025
H1: 0-2
01/03 - 2025
H1: 2-0
Cúp quốc gia Pháp
26/02 - 2025
H1: 0-0 | HP: 0-0 | Pen: 3-5
Ligue 1
22/02 - 2025
H1: 1-0
16/02 - 2025
H1: 0-1
09/02 - 2025
H1: 1-0
Cúp quốc gia Pháp
07/02 - 2025
H1: 0-0 | HP: 0-0 | Pen: 2-3
Ligue 1
02/02 - 2025
H1: 1-1
26/01 - 2025

Bảng xếp hạng Ligue 1

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1Paris Saint-GermainParis Saint-Germain2620604666T T T T T
2MarseilleMarseille2615562250T T B T B
3AS MonacoAS Monaco2614571947T B T H T
4NiceNice2613851947T T T B H
5LyonLyon2613671745T B T T T
6LilleLille2612861244T T B T B
7StrasbourgStrasbourg261277843T H T T T
8LensLens261169239B B B T T
9BrestBrest2611411-237H H B T H
10ToulouseToulouse269710434B T T H B
11AuxerreAuxerre268810-232H T B T H
12RennesRennes269215-229B T T B B
13NantesNantes266911-1427B T B B T
14AngersAngers267613-1627T H B B B
15ReimsReims265813-1423B B B B H
16Le HavreLe Havre266317-2921B B T H B
17Saint-EtienneSaint-Etienne255515-3220B B H B H
18MontpellierMontpellier254318-3815B B B B B
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa

Bóng đá Pháp

Xem thêm
top-arrow
X