Số lượng khán giả hôm nay là 15405.
Mathias Pereira-Lage 10 | |
Rodrygo 27 | |
Aurelien Tchouameni 29 | |
Antonio Ruediger 35 | |
Ludovic Ajorque (VAR check) 51 | |
Jude Bellingham (Kiến tạo: Lucas Vazquez) 56 | |
Romain Faivre (Thay: Kamory Doumbia) 61 | |
Pierre Lees-Melou (Thay: Hugo Magnetti) 61 | |
Carlo Ancelotti 64 | |
Romain Del Castillo (Thay: Mahdi Camara) 70 | |
Abdallah Sima (Thay: Mama Balde) 70 | |
Arda Guler (Thay: Brahim Diaz) 72 | |
Jude Bellingham 74 | |
Rodrygo (Kiến tạo: Kylian Mbappe) 78 | |
Ibrahim Salah (Thay: Ludovic Ajorque) 79 | |
Daniel Ceballos (Thay: Jude Bellingham) 82 | |
David Alaba (Thay: Aurelien Tchouameni) 82 | |
Raul Asencio (Thay: Lucas Vazquez) 82 | |
Endrick (Thay: Luka Modric) 88 |
Thống kê trận đấu Brest vs Real Madrid
Diễn biến Brest vs Real Madrid
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Brest: 46%, Real Madrid: 54%.
Hết rồi! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Brest: 47%, Real Madrid: 53%.
Real Madrid bắt đầu một pha phản công.
David Alaba của Real Madrid chặn đứng một quả tạt hướng về phía khung thành.
Romain Del Castillo thực hiện quả phạt góc từ bên phải, nhưng không đến được đồng đội nào.
Brest đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Raul Asencio bị phạt vì đẩy Pierre Lees-Melou.
Real Madrid đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Phát bóng lên cho Real Madrid.
Edimilson Fernandes không thể tìm thấy mục tiêu với cú sút từ ngoài vòng cấm.
Brest thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Antonio Ruediger của Real Madrid cắt bóng từ một đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Brest có một đợt tấn công tiềm ẩn nguy hiểm.
Real Madrid đang kiểm soát bóng.
Quả phát bóng lên cho Brest.
Federico Valverde không tìm được mục tiêu với cú sút từ ngoài vòng cấm
Kylian Mbappe của Real Madrid sút bóng ra ngoài khung thành.
Arda Guler tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội.
Real Madrid đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Đội hình xuất phát Brest vs Real Madrid
Brest (4-3-1-2): Marco Bizot (40), Kenny Lala (7), Brendan Chardonnet (5), Soumaïla Coulibaly (44), Mathias Pereira Lage (26), Mahdi Camara (45), Edimilson Fernandes (6), Hugo Magnetti (8), Kamory Doumbia (9), Mama Baldé (14), Ludovic Ajorque (19)
Real Madrid (4-2-3-1): Thibaut Courtois (1), Lucas Vázquez (17), Aurélien Tchouaméni (14), Antonio Rüdiger (22), Ferland Mendy (23), Federico Valverde (8), Luka Modrić (10), Brahim Díaz (21), Jude Bellingham (5), Rodrygo (11), Kylian Mbappé (9)
Thay người | |||
61’ | Hugo Magnetti Pierre Lees-Melou | 72’ | Brahim Diaz Arda Güler |
61’ | Kamory Doumbia Romain Faivre | 82’ | Aurelien Tchouameni David Alaba |
70’ | Mahdi Camara Romain Del Castillo | 82’ | Jude Bellingham Dani Ceballos |
70’ | Mama Balde Abdallah Sima | 88’ | Luka Modric Endrick |
79’ | Ludovic Ajorque Ibrahim Salah |
Cầu thủ dự bị | |||
Julien Le Cardinal | Andriy Lunin | ||
Grégoire Coudert | Sergio Mestre | ||
Noah Jauny | David Alaba | ||
Abdoulaye Ndiaye | Fran García | ||
Romain Del Castillo | Jacobo Ramón | ||
Pierre Lees-Melou | Dani Ceballos | ||
Romain Faivre | Arda Güler | ||
Abdallah Sima | Endrick | ||
Ibrahim Salah | Gonzalo García | ||
Pol Fortuny | |||
Raul Asencio |
Tình hình lực lượng | |||
Bradley Locko Chấn thương gân Achilles | Dani Carvajal Chấn thương đầu gối | ||
Massadio Haïdara Chấn thương cơ | Éder Militão Chấn thương dây chằng chéo | ||
Jordan Amavi Chấn thương cơ | Eduardo Camavinga Chấn thương gân kheo | ||
Jonas Martin Chấn thương cơ | Vinicius Junior Kỷ luật |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Brest vs Real Madrid
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Brest
Thành tích gần đây Real Madrid
Bảng xếp hạng Champions League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 8 | 7 | 0 | 1 | 12 | 21 | |
2 | Barcelona | 8 | 6 | 1 | 1 | 15 | 19 | |
3 | Arsenal | 8 | 6 | 1 | 1 | 13 | 19 | |
4 | Inter | 8 | 6 | 1 | 1 | 10 | 19 | |
5 | Atletico | 8 | 6 | 0 | 2 | 8 | 18 | |
6 | Leverkusen | 8 | 5 | 1 | 2 | 8 | 16 | |
7 | Lille | 8 | 5 | 1 | 2 | 7 | 16 | |
8 | Aston Villa | 8 | 5 | 1 | 2 | 7 | 16 | |
9 | Atalanta | 8 | 4 | 3 | 1 | 14 | 15 | |
10 | Dortmund | 8 | 5 | 0 | 3 | 10 | 15 | |
11 | Real Madrid | 8 | 5 | 0 | 3 | 8 | 15 | |
12 | Munich | 8 | 5 | 0 | 3 | 8 | 15 | |
13 | AC Milan | 8 | 5 | 0 | 3 | 3 | 15 | |
14 | PSV | 8 | 4 | 2 | 2 | 4 | 14 | |
15 | Paris Saint-Germain | 8 | 4 | 1 | 3 | 5 | 13 | |
16 | Benfica | 8 | 4 | 1 | 3 | 4 | 13 | |
17 | AS Monaco | 8 | 4 | 1 | 3 | 0 | 13 | |
18 | Brest | 8 | 4 | 1 | 3 | -1 | 13 | |
19 | Feyenoord | 8 | 4 | 1 | 3 | -3 | 13 | |
20 | Juventus | 8 | 3 | 3 | 2 | 2 | 12 | |
21 | Celtic | 8 | 3 | 3 | 2 | -1 | 12 | |
22 | Man City | 8 | 3 | 2 | 3 | 4 | 11 | |
23 | Sporting | 8 | 3 | 2 | 3 | 1 | 11 | |
24 | Club Brugge | 8 | 3 | 2 | 3 | -4 | 11 | |
25 | Dinamo Zagreb | 8 | 3 | 2 | 3 | -7 | 11 | |
26 | Stuttgart | 8 | 3 | 1 | 4 | -4 | 10 | |
27 | Shakhtar Donetsk | 8 | 2 | 1 | 5 | -8 | 7 | |
28 | Bologna | 8 | 1 | 3 | 4 | -5 | 6 | |
29 | Crvena Zvezda | 8 | 2 | 0 | 6 | -9 | 6 | |
30 | Sturm Graz | 8 | 2 | 0 | 6 | -9 | 6 | |
31 | Sparta Prague | 8 | 1 | 1 | 6 | -14 | 4 | |
32 | RB Leipzig | 8 | 1 | 0 | 7 | -7 | 3 | |
33 | Girona | 8 | 1 | 0 | 7 | -8 | 3 | |
34 | RB Salzburg | 8 | 1 | 0 | 7 | -22 | 3 | |
35 | Slovan Bratislava | 8 | 0 | 0 | 8 | -20 | 0 | |
36 | Young Boys | 8 | 0 | 0 | 8 | -21 | 0 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại