Modena được Niccolo Baroni hưởng quả phạt góc.
- Birkir Bjarnason56
- Birkir Bjarnason (Thay: Riccardo Fogliata)57
- Matthieu Huard (Thay: Nicolas Galazzi)57
- Gabriele Moncini67
- Fabrizio Paghera67
- Gabriele Moncini (Thay: Giacomo Olzer)67
- Fabrizio Paghera (Thay: Tommie van de Looi)67
- Flavio Bianchi (Thay: Gennaro Borrelli)84
- Luca Lezzerini85
- Luca Lezzerini89
- Birkir Bjarnason90+8'
- Andrea Papetti90+10'
- Antonio Palumbo5
- Abdoul Guiebre56
- Kleis Bozhanaj (Thay: Antonio Palumbo)59
- Luca Strizzolo (Thay: Diego Falcinelli)59
- Luca Tremolada (Thay: Jacopo Manconi)59
- Matteo Cotali (Thay: Abdoul Guiebre)73
- Antonio Pergreffi76
- (Pen) Luca Tremolada90
- Thomas Battistella (Thay: Kleis Bozhanaj)90
- Giovanni Zaro (Kiến tạo: Luca Tremolada)90+1'
Thống kê trận đấu Brescia vs Modena
Diễn biến Brescia vs Modena
Ở Brescia Modena lái xe về phía trước qua Shady Oukhadda. Cú sút của anh ấy đi trúng đích nhưng bị cản phá.
Ném biên cho Modena bên phần sân của Brescia.
Andrea Papetti của Brescia đã bị Niccolo Baroni phạt thẻ vàng và nhận thẻ vàng đầu tiên.
Modena được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Modena thực hiện quả phát bóng lên.
Ném biên dành cho Brescia trên Stadio Mario Rigamonti.
Liệu Modena có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này bên phần sân của Brescia không?
Birkir Bjarnason bị phạt thẻ cho đội chủ nhà.
Modena ném biên.
Niccolo Baroni trao cho Modena một quả phát bóng lên.
Brescia dâng cao tấn công trên sân Stadio Mario Rigamonti nhưng cú đánh đầu của Massimiliano Mangraveti đi chệch mục tiêu.
Quả phạt góc được trao cho Brescia.
Niccolo Baroni ra hiệu cho Brescia hưởng một quả đá phạt bên phần sân nhà.
Paolo Bianco thực hiện sự thay người thứ năm của đội tại Stadio Mario Rigamonti với Thomas Battistella thay thế Kleis Bozhanaj.
Luca Tremolada với một pha kiến tạo ở đó.
Giovanni Zaro của Modena ghi bàn bằng đầu, giúp đội nhà dẫn trước 0-1.
Modena được Niccolo Baroni hưởng quả phạt góc.
Luca Tremolada của Modena thực hiện cú sút trúng đích. Tuy nhiên, thủ môn đã cứu thua.
Luca Tremolada (Modena) có cơ hội từ chấm phạt đền nhưng lại trượt!
Trên sân Stadio Mario Rigamonti, Luca Lezzerini đã bị đội chủ nhà nhận thẻ vàng.
Đội hình xuất phát Brescia vs Modena
Brescia (3-5-2): Luca Lezzerini (1), Andrea Papetti (32), Massimiliano Mangraviti (14), Davide Adorni (28), Lorenzo Dickmann (24), Dimitri Bisoli (25), Tom Van de Looi (5), Riccardo Fogliata (21), Nicolas Galazzi (23), Gennaro Borrelli (29), Giacomo Olzer (27)
Modena (3-5-2): Riccardo Gagno (26), Alessandro Riccio (27), Giovanni Zaro (19), Antonio Pergreffi (4), Shady Oukhadda (99), Luca Magnino (6), Antonio Palumbo (5), Fabio Gerli (16), Abdoul Guiebre (8), Jacopo Manconi (17), Diego Falcinelli (11)
Thay người | |||
57’ | Riccardo Fogliata Birkir Bjarnason | 59’ | Jacopo Manconi Luca Tremolada |
57’ | Nicolas Galazzi Matthieu Huard | 59’ | Thomas Battistella Kleis Bozhanaj |
67’ | Tommie van de Looi Fabrizio Paghera | 59’ | Diego Falcinelli Luca Strizzolo |
67’ | Giacomo Olzer Gabriele Moncini | 73’ | Abdoul Guiebre Matteo Cotali |
84’ | Gennaro Borrelli Flavio Junior Bianchi | 90’ | Kleis Bozhanaj Thomas Battistella |
Cầu thủ dự bị | |||
Lorenzo Andrenacci | Roko Vukusic | ||
Flavio Junior Bianchi | Fabio Abiuso | ||
Mohamed Fares | Romeo Giovannini | ||
Alexander Jallow | Luca Tremolada | ||
Birkir Bjarnason | Kleis Bozhanaj | ||
Matthieu Huard | Edoardo Duca | ||
Fabrizio Paghera | Thomas Battistella | ||
Gabriele Moncini | Luca Strizzolo | ||
Michele Besaggio | Nicholas Bonfanti | ||
Corrado Riviera | Cristian Cauz | ||
Andrea Seculin | |||
Matteo Cotali |
Nhận định Brescia vs Modena
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Brescia
Thành tích gần đây Modena
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sassuolo | 19 | 13 | 4 | 2 | 23 | 43 | T T T T B |
2 | Pisa | 19 | 12 | 4 | 3 | 17 | 40 | H T T B T |
3 | Spezia | 19 | 10 | 8 | 1 | 18 | 38 | B T H T H |
4 | Cremonese | 19 | 8 | 5 | 6 | 5 | 29 | T B H H T |
5 | Juve Stabia | 19 | 7 | 7 | 5 | -1 | 28 | H T T T B |
6 | Cesena FC | 19 | 7 | 4 | 8 | 1 | 25 | B B T B B |
7 | Catanzaro | 19 | 4 | 12 | 3 | 3 | 24 | H T T B H |
8 | Bari | 19 | 5 | 9 | 5 | 2 | 24 | H T B B B |
9 | Palermo | 19 | 6 | 6 | 7 | 2 | 24 | T B B B T |
10 | Modena | 19 | 5 | 9 | 5 | 1 | 24 | H H T T H |
11 | Carrarese | 19 | 6 | 6 | 7 | -4 | 24 | B T H T H |
12 | Mantova | 19 | 5 | 8 | 6 | -2 | 23 | H B H T H |
13 | Brescia | 19 | 5 | 7 | 7 | -3 | 22 | H B H H H |
14 | AC Reggiana | 19 | 5 | 6 | 8 | -4 | 21 | B T B B T |
15 | Sampdoria | 19 | 4 | 8 | 7 | -6 | 20 | H B H H H |
16 | Cittadella | 19 | 5 | 5 | 9 | -16 | 20 | H B H T T |
17 | Frosinone | 19 | 4 | 7 | 8 | -10 | 19 | T T B B T |
18 | Salernitana | 19 | 4 | 6 | 9 | -9 | 18 | T H B H B |
19 | Cosenza | 19 | 4 | 9 | 6 | -3 | 17 | H B B B H |
20 | Sudtirol | 19 | 5 | 2 | 12 | -14 | 17 | B B H T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại