Elayis Tavsan của Cesena đã bỏ lỡ cơ hội ghi bàn.
![]() Alexander Jallow 3 | |
![]() Massimiliano Mangraviti 24 | |
![]() Massimo Bertagnoli 32 | |
![]() Davide Adorni (Kiến tạo: Dimitri Bisoli) 45 | |
![]() (og) Gabriele Calvani 50 | |
![]() Elayis Tavsan (Thay: Dario Saric) 56 | |
![]() Antonio La Gumina (Thay: Cristian Shpendi) 57 | |
![]() Antonino La Gumina (Thay: Cristian Shpendi) 57 | |
![]() Emanuele Adamo (Thay: Joseph Ceesay) 66 | |
![]() Mirko Antonucci 69 | |
![]() Birkir Bjarnason (Thay: Massimo Bertagnoli) 73 | |
![]() Giacomo Calo (Thay: Simone Bastoni) 74 | |
![]() Flavio Russo (Thay: Mirko Antonucci) 74 | |
![]() Niccolo Corrado (Thay: Alexander Jallow) 82 | |
![]() Michele Besaggio (Thay: Matthias Verreth) 82 | |
![]() Flavio Bianchi (Thay: Gennaro Borrelli) 87 | |
![]() Luca D'Andrea (Thay: Patrick Nuamah) 88 | |
![]() Giuseppe Prestia 89 | |
![]() Davide Adorni 90+2' |
Thống kê trận đấu Brescia vs Cesena FC

Diễn biến Brescia vs Cesena FC
Đó là một quả phát bóng từ cầu môn cho đội chủ nhà Brescia.
Đang trở nên nguy hiểm! Phạt trực tiếp cho Cesena gần khu vực 16m50.
Brescia được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Phạt góc được trao cho Cesena.

Davide Adorni (Brescia) đã bị phạt thẻ và giờ phải cẩn thận không nhận thẻ vàng thứ hai.
Quả đá phạt ở vị trí tốt cho Cesena!
Cesena có một quả phát bóng từ cầu môn.
Cesena tiến lên và Antonio La Gumina có cú sút. Tuy nhiên, không vào lưới.
Ném biên cho Brescia tại Stadio Mario Rigamonti.
Simone Galipo trao cho đội nhà một quả ném biên.

Giuseppe Prestia (Cesena) đã bị phạt thẻ và giờ phải cẩn thận không nhận thẻ vàng thứ hai.
Brescia quá háo hức và rơi vào bẫy việt vị.
Ném biên cho Brescia.
Luca D'Andrea vào sân thay cho Patrick Amoako Nuamah bên phía Brescia.
Rolando Maran đang thực hiện sự thay đổi người thứ tư của đội tại Stadio Mario Rigamonti với Flavio Junior Bianchi thay thế Gennaro Borrelli.
Cesena được trao một quả phạt biên ở phần sân nhà.
Cesena sẽ thực hiện một quả phạt biên ở khu vực của Brescia.
Bóng ra ngoài sân cho một quả phát bóng từ cầu môn của Brescia.
Elayis Tavsan sút trúng cột! Gần như đã có bàn thắng cho Cesena ở Brescia.
Phạt biên cho Cesena ở phần sân nhà.
Đội hình xuất phát Brescia vs Cesena FC
Brescia (4-3-3): Luca Lezzerini (1), Lorenzo Dickmann (24), Gabriele Calvani (5), Davide Adorni (28), Alexander Jallow (18), Dimitri Bisoli (25), Matthias Verreth (6), Massimo Bertagnoli (26), Gabriele Moncini (11), Gennaro Borrelli (29), Patrick Nuamah (20)
Cesena FC (3-4-3): Jonathan Klinsmann (33), Andrea Ciofi (15), Giuseppe Prestia (19), Massimiliano Mangraviti (24), Joseph Ceesay (11), Matteo Francesconi (70), Simone Bastoni (30), Raffaele Celia (13), Dario Šarić (8), Cristian Shpendi (9), Mirko Antonucci (23)

Thay người | |||
73’ | Massimo Bertagnoli Birkir Bjarnason | 56’ | Dario Saric Elayis Tavsan |
82’ | Alexander Jallow Niccolo Corrado | 57’ | Cristian Shpendi Antonio La Gumina |
82’ | Matthias Verreth Michele Besaggio | 66’ | Joseph Ceesay Emanuele Adamo |
87’ | Gennaro Borrelli Flavio Bianchi | 74’ | Simone Bastoni Giacomo Calo |
88’ | Patrick Nuamah Luca D'Andrea | 74’ | Mirko Antonucci Flavio Russo |
Cầu thủ dự bị | |||
Zylif Muca | Giulio Manetti | ||
Niccolo Corrado | Matteo Piacentini | ||
Andrea Papetti | Daniele Donnarumma | ||
Michele Besaggio | Giacomo Calo | ||
Giacomo Olzer | Emanuele Adamo | ||
Giacomo Maucci | Leonardo Mendicino | ||
Birkir Bjarnason | Tommaso Berti | ||
Flavio Bianchi | Elayis Tavsan | ||
Ante Matej Juric | Flavio Russo | ||
Michele Avella | Antonio La Gumina | ||
Luca D'Andrea | Alessandro Siano | ||
Matteo Pisseri |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Brescia
Thành tích gần đây Cesena FC
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 28 | 20 | 5 | 3 | 34 | 65 | T T T H T |
2 | ![]() | 28 | 17 | 6 | 5 | 21 | 57 | T B H T B |
3 | ![]() | 28 | 13 | 12 | 3 | 22 | 51 | T H H B H |
4 | ![]() | 29 | 12 | 9 | 8 | 14 | 45 | T H B H T |
5 | ![]() | 29 | 9 | 16 | 4 | 5 | 43 | H T T H B |
6 | 29 | 11 | 8 | 10 | 2 | 41 | T H T T H | |
7 | 29 | 10 | 10 | 9 | -1 | 40 | T T B B H | |
8 | ![]() | 29 | 10 | 9 | 10 | 6 | 39 | H H T T H |
9 | ![]() | 28 | 8 | 14 | 6 | 4 | 38 | T B H T H |
10 | ![]() | 29 | 7 | 14 | 8 | 1 | 35 | B H T H B |
11 | ![]() | 28 | 9 | 6 | 13 | -18 | 33 | B T B B T |
12 | 29 | 8 | 8 | 13 | -10 | 32 | B T H H B | |
13 | ![]() | 29 | 6 | 13 | 10 | -6 | 31 | H B H B H |
14 | ![]() | 29 | 7 | 10 | 12 | -6 | 31 | B H H H B |
15 | ![]() | 29 | 6 | 13 | 10 | -7 | 31 | T B H H H |
16 | 29 | 6 | 12 | 11 | -10 | 30 | B H B B H | |
17 | ![]() | 28 | 8 | 6 | 14 | -12 | 30 | T B T H H |
18 | ![]() | 29 | 6 | 12 | 11 | -15 | 30 | H H H T T |
19 | ![]() | 29 | 7 | 8 | 14 | -12 | 29 | H B H B T |
20 | ![]() | 29 | 6 | 11 | 12 | -12 | 25 | T B B H T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại