Liệu Brescia có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này bên phần sân của Catanzaro không?
- Andrea Cistana45
- Giacomo Olzer (Thay: Nicolas Galazzi)46
- Gennaro Borrelli (Kiến tạo: Dimitri Bisoli)52
- Fabrizio Paghera63
- Tommie van de Looi (Thay: Fabrizio Paghera)63
- Birkir Bjarnason (Thay: Flavio Bianchi)73
- Gabriele Moncini (Thay: Gennaro Borrelli)85
- Massimo Bertagnoli (Thay: Michele Besaggio)86
- Tommaso Biasci (Kiến tạo: Jacopo Petriccione)45+1'
- Giuseppe Ambrosino (Thay: Pietro Iemmello)63
- Enrico Brignola (Thay: Luca D'Andrea)68
- Alfredo Donnarumma (Thay: Tommaso Biasci)69
- Jacopo Petriccione72
- Nicolo Brighenti76
- Andrea Oliveri (Thay: Mario Situm)82
- Matteo Stoppa (Thay: Jari Vandeputte)82
Thống kê trận đấu Brescia vs Catanzaro
Diễn biến Brescia vs Catanzaro
Brescia ném biên.
Ném biên cho Brescia bên phần sân nhà.
Catanzaro quá háo hức và rơi vào bẫy việt vị.
Catanzaro được Francesco Cosso hưởng quả phạt góc.
Luca Verna của Catanzaro thực hiện cú sút vào khung thành tại Stadio Mario Rigamonti. Nhưng nỗ lực không thành công.
Đá phạt cho Brescia bên phần sân nhà.
Ở Brescia, đội khách được hưởng quả đá phạt trực tiếp.
Đó là quả phát bóng lên cho đội khách Brescia.
Brescia đang dâng lên và Gabriele Moncini thực hiện cú dứt điểm, tuy nhiên bóng đi chệch mục tiêu.
Francesco Cosso ra hiệu cho Brescia hưởng quả đá phạt trực tiếp.
Brescia thực hiện quả ném biên bên phần sân Catanzaro.
Brescia thực hiện quyền thay người thứ năm, Massimo Bertagnoli vào thay Michele Besaggio.
Đội chủ nhà đã thay Gennaro Borrelli bằng Gabriele Moncini. Đây là sự thay người thứ tư được thực hiện trong ngày hôm nay bởi Rolando Maran.
Quả phát bóng lên cho Brescia tại Stadio Mario Rigamonti.
Matteo Stoppa vào sân thay Mario Situm thay cho Catanzaro.
Francesco Cosso ra hiệu cho Catanzaro được hưởng một quả đá phạt bên phần sân nhà.
Catanzaro thực hiện sự thay người thứ tư với Andrea Oliveri vào thay Jari Vandeputte.
Giacomo Olzer của Brescia bị việt vị.
Brescia được hưởng quả phạt góc do Francesco Cosso thực hiện.
Francesco Cosso ra hiệu cho Brescia thực hiện quả ném biên bên phần sân của Catanzaro.
Đội hình xuất phát Brescia vs Catanzaro
Brescia (4-3-2-1): Michele Avella (30), Lorenzo Dickmann (24), Andrea Cistana (15), Davide Adorni (28), Alexander Jallow (18), Dimitri Bisoli (25), Fabrizio Paghera (4), Michele Besaggio (39), Nicolas Galazzi (23), Flavio Junior Bianchi (9), Gennaro Borrelli (29)
Catanzaro (4-4-2): Andrea Fulignati (1), Mario Situm (92), Nicolo Brighenti (23), Matias Antonini Lui (4), Davide Veroli (72), Luca D'Andrea (7), Jacopo Petriccione (10), Luca Verna (8), Jari Vandeputte (27), Pietro Iemmello (9), Tommaso Biasci (28)
Thay người | |||
46’ | Nicolas Galazzi Giacomo Olzer | 63’ | Pietro Iemmello Giuseppe Ambrosino |
63’ | Fabrizio Paghera Tom Van de Looi | 68’ | Luca D'Andrea Enrico Brignola |
73’ | Flavio Bianchi Birkir Bjarnason | 69’ | Tommaso Biasci Alfredo Donnarumma |
85’ | Gennaro Borrelli Gabriele Moncini | 82’ | Mario Situm Andrea Oliveri |
86’ | Michele Besaggio Massimo Bertagnoli | 82’ | Jari Vandeputte Matteo Stoppa |
Cầu thủ dự bị | |||
Andrea Papetti | Andrea Oliveri | ||
Massimo Bertagnoli | Giuseppe Ambrosino | ||
Simone Cortese | Alfredo Donnarumma | ||
Mohamed Fares | Enrico Brignola | ||
Massimiliano Mangraviti | Matteo Stoppa | ||
Tom Van de Looi | Simone Pontisso | ||
Birkir Bjarnason | Marco Pompetti | ||
Riccardo Fogliata | Dimitrios Sounas | ||
Gabriele Moncini | Stefano Scognamillo | ||
Giacomo Olzer | Kevin Miranda | ||
Matteo Ferro | Luka Krajnc | ||
Andrea Sala |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Brescia
Thành tích gần đây Catanzaro
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sassuolo | 18 | 13 | 4 | 1 | 25 | 43 | T T T T T |
2 | Spezia | 18 | 10 | 7 | 1 | 18 | 37 | T B T H T |
3 | Pisa | 18 | 11 | 4 | 3 | 15 | 37 | B H T T B |
4 | Juve Stabia | 18 | 7 | 7 | 4 | 0 | 28 | H H T T T |
5 | Cremonese | 18 | 7 | 5 | 6 | 4 | 26 | T T B H H |
6 | Cesena FC | 18 | 7 | 4 | 7 | 2 | 25 | H B B T B |
7 | Bari | 18 | 5 | 9 | 4 | 3 | 24 | T H T B B |
8 | Catanzaro | 18 | 4 | 11 | 3 | 3 | 23 | H H T T B |
9 | Modena | 18 | 5 | 8 | 5 | 1 | 23 | H H H T T |
10 | Carrarese | 18 | 6 | 5 | 7 | -4 | 23 | T B T H T |
11 | Mantova | 18 | 5 | 7 | 6 | -2 | 22 | H H B H T |
12 | Palermo | 18 | 5 | 6 | 7 | 1 | 21 | H T B B B |
13 | Brescia | 18 | 5 | 6 | 7 | -3 | 21 | H H B H H |
14 | Sampdoria | 18 | 4 | 7 | 7 | -6 | 19 | H H B H H |
15 | AC Reggiana | 18 | 4 | 6 | 8 | -5 | 18 | H B T B B |
16 | Salernitana | 18 | 4 | 6 | 8 | -7 | 18 | B T H B H |
17 | Sudtirol | 18 | 5 | 2 | 11 | -13 | 17 | B B B H T |
18 | Cittadella | 18 | 4 | 5 | 9 | -17 | 17 | B H B H T |
19 | Cosenza | 18 | 4 | 8 | 6 | -3 | 16 | H H B B B |
20 | Frosinone | 18 | 3 | 7 | 8 | -12 | 16 | B T T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại