Ivan Toney từ Brentford là ứng cử viên cho Man of the Match sau màn trình diễn tuyệt vời hôm nay
![]() (Pen) Ivan Toney 24 | |
![]() Andros Townsend 38 | |
![]() Frank Onyeka 43 | |
![]() Sergi Canos 51 | |
![]() Jose Salomon Rondon 66 | |
![]() Pontus Jansson 66 | |
![]() Pontus Jansson 68 | |
![]() Jose Salomon Rondon 68 | |
![]() Ben Godfrey 80 | |
![]() Bryan Mbeumo 90+2' |
Thống kê trận đấu Brentford vs Everton


Diễn biến Brentford vs Everton
Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng ngày hôm nay nhưng Brentford chỉ cố gắng tạo ra chiến thắng
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Cầm bóng: Brentford: 39%, Everton: 61%.
Quả phát bóng lên cho Everton.
Bryan Mbeumo từ Brentford tung một cú sút trúng mục tiêu
Shandon Baptiste đến từ Brentford chứng kiến đường chuyền của mình bị đối phương chặn lại.
Brentford với một pha tấn công tiềm ẩn rất nguy hiểm.
Brentford thực hiện quả ném biên bên phải phần sân bên phần sân của họ
Everton đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Yoane Wissa nỗ lực tốt khi anh ấy hướng một cú sút vào mục tiêu, nhưng thủ môn đã cứu được nó
Yoane Wissa sút từ ngoài vòng cấm, nhưng Jordan Pickford đã kiểm soát được nó
Shandon Baptiste của Brentford chuyền bóng cho đồng đội.
Allan có thể khiến đồng đội phải nhận bàn thua sau một sai lầm phòng ngự.
Abdoulaye Doucoure bị phạt vì đẩy Ivan Toney.
Brentford thực hiện quả ném biên bên trái phần sân của đối phương
Everton thực hiện quả ném biên bên phần sân bên phải trong phần sân của họ
Everton thực hiện quả ném biên bên phần sân bên phải trong phần sân của họ

Bryan Mbeumo của Brentford phải nhận một thẻ vàng sau khi chơi lãng phí.
Brentford thực hiện quả ném biên bên trái phần sân của đối phương
Demarai Gray của Everton thực hiện một quả bóng thẳng trong vòng cấm nhưng bị cầu thủ đối phương truy cản.
Đội hình xuất phát Brentford vs Everton
Brentford (3-5-2): Alvaro Fernandez (40), Charlie Goode (4), Pontus Jansson (18), Ethan Pinnock (5), Sergi Canos (7), Frank Onyeka (15), Christian Noergaard (6), Vitaly Janelt (27), Rico Henry (3), Ivan Toney (17), Bryan Mbeumo (19)
Everton (4-4-1-1): Jordan Pickford (1), Seamus Coleman (23), Ben Godfrey (22), Michael Keane (5), Lucas Digne (12), Andros Townsend (14), Abdoulaye Doucoure (16), Allan (6), Anthony Gordon (24), Alex Iwobi (17), Jose Salomon Rondon (33)


Thay người | |||
70’ | Christian Noergaard Shandon Baptiste | 70’ | Andros Townsend Demarai Gray |
77’ | Rico Henry Mads Roerslev | ||
87’ | Sergi Canos Yoane Wissa |
Cầu thủ dự bị | |||
Mads Roerslev | Ellis Simms | ||
Matthew Cox | Lewis Dobbin | ||
Dominic Thompson | Asmir Begovic | ||
Mathias Jensen | Jonjoe Kenny | ||
Marcus Forss | Demarai Gray | ||
Yoane Wissa | Cenk Tosun | ||
Saman Ghoddos | Jean-Philippe Gbamin | ||
Shandon Baptiste | Jarrad Branthwaite | ||
Mads Bech | Fabian Delph |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Brentford vs Everton
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Brentford
Thành tích gần đây Everton
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 28 | 20 | 7 | 1 | 40 | 67 | H T H T T |
2 | ![]() | 27 | 15 | 9 | 3 | 28 | 54 | T T T B H |
3 | ![]() | 27 | 14 | 6 | 7 | 11 | 48 | B T B B H |
4 | ![]() | 27 | 14 | 5 | 8 | 16 | 47 | T B T B T |
5 | ![]() | 27 | 13 | 7 | 7 | 16 | 46 | B T B B T |
6 | ![]() | 27 | 13 | 5 | 9 | 8 | 44 | T B B T B |
7 | ![]() | 27 | 12 | 7 | 8 | 13 | 43 | T B T B B |
8 | ![]() | 27 | 11 | 10 | 6 | 5 | 43 | B B T T T |
9 | ![]() | 27 | 11 | 9 | 7 | 4 | 42 | B T T B T |
10 | ![]() | 28 | 11 | 9 | 8 | -5 | 42 | B H H T B |
11 | ![]() | 27 | 11 | 5 | 11 | 5 | 38 | T B T T H |
12 | ![]() | 27 | 9 | 9 | 9 | 2 | 36 | B T B T T |
13 | ![]() | 27 | 10 | 3 | 14 | 14 | 33 | B T T T B |
14 | ![]() | 27 | 9 | 6 | 12 | -6 | 33 | T B B H T |
15 | ![]() | 27 | 7 | 11 | 9 | -4 | 32 | T H T H H |
16 | ![]() | 26 | 8 | 6 | 12 | -17 | 30 | B H B B T |
17 | ![]() | 27 | 6 | 4 | 17 | -19 | 22 | B T B T B |
18 | ![]() | 27 | 3 | 8 | 16 | -31 | 17 | B B H B B |
19 | ![]() | 26 | 4 | 5 | 17 | -34 | 17 | B T B B B |
20 | ![]() | 27 | 2 | 3 | 22 | -46 | 9 | B T B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại